Dựa vào bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Atlat Địa lí Việt Nam), hãy kể tên các loại khoáng sản chủ yếu và tên các mỏ chính từ Trung du và miền núi Bắc Bộ (có thể lập thành bảng).


Nội dung bài giảng

Khoáng sản

Tên mỏ

Than đá

Cẩm Phả, Vàng Danh (Quảng Ninh), Sơn Dương (Tuyên Quang), Quỳnh Nhai (Điện Biên)

Than nâu

Na Dương (Lạng Sơn)

Sắt

Tùng Bá (Hà Giang), Trại Cao (Thái Nguyên), Trấn Yên (Ycn Bái), Vản Bàn (Lào Cai)

Mangan

Tốt Tát (Cao Bằng)

Titan

Sơn Dương (Tuyên Quang)

Chì - kẽm

Chợ Đồn (Bắc Kạn), vùng mỏ Sơn Dương (Tuyên Quang)

Thiếc

Tĩnh Túc (Cao Bằng), Sơn Dương (Tuyên Quang)

Đồng

Sinh Quyền (Lào Cai), Yên Châu (Sơn La), Sơn Động (Bắc Giang)

Vàng

Na Rì (Bắc Kạn)

Đất hiếm

Phong Thổ (Lai Châu)

Apatit

Cam Đường (Lào Cai)

Đá quý

Lục Yên (Yên Bái)