Unit 14. Free time fun - Giải trí khi nhàn rỗi


Các nội dung nằm trong bài giảng

    To prefer - Thích... hơn

      To prefer - Thích... hơn 1) S + prefer + Nouni + to + Noun, 2) S + prefer + V-ing + to + V-ing

    Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 7

      Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 14

    Reciprocal pronouns - Đại từ hỗ tương

      Reciprocal pronouns - Đại từ hỗ tương 1) Each other (lẫn nhau) dùng cho hai người, hai con vật. 2) One another (lẫn nhau) khi có hơn hai người, hai con vật.

    A. Time for TV - Unit 14 trang 139 SGK Tiếng Anh 7

      A. Time for TV - Unit 14 trang 139 SGK Tiếng Anh 7 2). Listen and read. Then practice with a partner (Nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

    Like - thích

      Like - thích 1) S + like + Noun / Gerund (V-ing) = enjoy = ưa, 2) S + like + to - infinitive = thích làm gì trong một hoàn cành nào hay có sự lựa chọn điều chúng ta nghĩ là tốt để làm.

    B. What's on? - Unit 14 trang 144 SGK Tiếng Anh 7

      B. What's on? - Unit 14 trang 144 SGK Tiếng Anh 7 2) Listen. Write the times of the programs. (Nghe. Viết giờ cho các chương trình)