Các nội dung nằm trong bài giảng
The simple present versus the present continuous tense - Thì hiện tại đơn so sánh với thì hiện tại tiếp diễn 1 - Thói quen ở hiện tại. hành động lặpđi lặp lại, một sự thật hay chân lý. 2 - Một hành động trong tương lai đãđược đưa vào chương trình, thời khoá biểu.
● Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 7
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 7 Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 7 unit 4
● Revision: Telling the time - Ôn tập: Cách nói giờ
Revision: Telling the time - Ôn tập: Cách nói giờ Ôn tập: Cách nói giờ. 1. Giờ chẵn: It’s + số giờ+ o’clock (sharp). 2. Giờ có phút kèm theo
● A. Schedules - Unit 4 trang 42 SGK Tiếng Anh 7
A. Schedules - Unit 4 trang 42 SGK Tiếng Anh 7 3. Listen and write. Complete the schedule. (Nghe và viết. Điền vào thời khoá biểu)
● B. Library - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 7
B. Library - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 7 2. Listen. And practice with a patner. (Nghe và thực hành với bạn cùng học)