** Đem bí F1 giao phối với cá thể khác chưa biết kiểu gen, thu được F2 81 cây bí vỏ trắng, lá chẻ : 27 cây bí vỏ trắng, lá nguyên : 18 cây bí vỏ vàng, lá chẻ : 9 cây bí vỏ vàng, lá nguyên : 9 cây bí vỏ xanh, lá chẻ. Hình dạng lá do một gen quy định.
Cách quy ước gen nào sau đây đúng, đối với tính trạng màu sắc vỏ quả bí?
A-B- = A-bb: vỏ trắng; aaB-: vỏ vàng; aabb: vỏ xanh
hay A-B- = aaB-: vỏ trắng; A-bb: vỏ vàng; aabb: vỏ xanh.
A-B- = A-bb: vỏ trắng; aabb: vỏ vàng; aaB-: vỏ xanh.
A-B-: vỏ trắng; A-bb = aaB-: vỏ vàng; aabb: vỏ xanh.
A-B-: vỏ trắng; A-bb: vỏ vàng; aaB- = aabb: vỏ xanh.
A-B- = A-bb: vỏ trắng; aaB-: vỏ vàng; aabb: vỏ xanh
hay A-B- = aaB-: vỏ trắng; A-bb: vỏ vàng; aabb: vỏ xanh.
Cách quy ước gen hợp lí:
A át chế: A-B- = A-bb: vỏ trắng; aaB-: vỏ vàng; aabb: vỏ xanh.
B át chế: A-B- = aaB-: vỏ trắng; a-bb: vỏ vàng; aabb vỏ xanh.