08 chuyên KHTN ĐH KHTN lần 1 năm 2015 Mã đề 358

PDF 12 0.991Mb

08 chuyên KHTN ĐH KHTN lần 1 năm 2015 Mã đề 358 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 1 ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 Môn: Vật lý – Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:………………………………..Lớp………..Số báo danh……… Mã đề 358 Cho: Gia tốc rơi tự do: g = 10m/s 2   2 (m / s 2 ) ; electron có khối lượng me = 9,1.10 -31 kg và điện tích q  1, 6.10 19 C ; hằng số Plang h  6, 625.10 34 J .s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 (m/s); 1u = 931,5 9 (MeV/c 2 ) Câu 1. (ID: 83111) Khung dao động điện từ có L = 10mH được cung cấp năng lượng 4.10 -6 để dao động tự do. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường dòng diện trong khung có giá trị. A. 0,05A B. 0,04 A C. 0,02A D. 0,07A Câu 2. (ID: 83112) Con lắc đơn gồm quả nặng khối lượng m gắn với dây treo nhẹ, mảnh, không dãn có chiều dài l. Từ vị trícân bằng, kéo vật tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng   45 0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát và lực cản. Khi lực căng dây có độ lớn bằng trọng lực của vật thì góc lệnh  vào khoảng A. 36,4 0 B. 22,1 0 C. 15,2 0 D. 0 0 Câu 3. (ID: 83113) Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua C. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc D. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn. Câu 4. (ID: 83114) Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu A cố định, đầu B tự do có hệ số sóng dừng và 6 nút sóng. Biết tần số dao động của dây là 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 8(m/s) B. 6(m/s) C. 2(m/s) D. 4(m/s) Câu 5. (ID: 83115) Một máy biến áp cuộn sơ cấp có N1 = 100 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 200 vòng. Đặt vào cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 120V. Bỏ qua điện trở của cuộn thứ cấp, mạch thứ cấp để hở.Trong 100 vòng của cuộn sơ cấp có 10 vòng bị quấn ngược. Điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp là: A. 300V B. 360V C. 320V D. 340V Câu 6. (ID: 83116) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha  . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp A thỏa mãn: A. A A1  A2 B.  C. A1  A2  A  A1  A2 D. A  A1  A2 Câu 7. (ID: 83117) Xét vật dao động điều hòa với A = 2cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2 cm / s  đến 2 √ cm / s  là T/4. Tìm f A. 0,5Hz B. 5Hz C. 1Hz D. 2Hz Câu 8. (ID: 83118) Chiếu bức xạ có bước sóng   0, 45 m vào bề mặt catot của tế bào quang điện có bước sóng giới hạn >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 2 3 1 2 0  0, 6m . Hiệu điện thế giữa anot và catot là U AK  3V anot là: . Động năng cực đại của electron quang điện đến A. 3,7.10 -19 J B. 1,1.10 -19 J C. 5,9. 10 -19 J D. 2,410 -19 J Câu 9. (ID: 83119) Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 30 0 chiều sâu của bể nước là h = 1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là: A. 2,12mm B. 4,04 mm C. 11,15 mm D. 3,52 mm Câu 10. (ID: 83120) Cho phản ứng hạt nhân: 7 Li  1 H  4 He  4 He . Biết mLi  7, 0144; mH  1, 0073u; mHe  4, 0015u . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là: A. 12,6MeV B. 17,25 MeV C. 7,26 MeV D. 17,42 MeV Câu 11. (ID: 83121) Bước sóng là: A. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian1 s B. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất tại một thời điểm C. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động. D. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng có li độ bằng không tại cùng mọi thời điểm Câu 12. (ID: 83122) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos(10  t) cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng? A. 50,0J B. 0,50 J C. 5,00J D. 0,05J Câu 13. (ID: 83123) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng; khoảng cách giữa hai khe a = 0,35mm,