312 word03

WORD 45 0.696Mb

312 word03 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNHTRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI PHÂN BAN LẦN INĂM HỌC 2016 - 2017MÔN: TOÁN 11Thời gian làm bài: 90 phút(50 câu trắc nghiệm) Họ và tên:. Lớp:. Số báo danh:……………. Câu 1: Cho tam giác đều ABC tâm O. Có bao nhiêu phép quay tâm O, góc quay biến tam giác đều ABC thành chính nó. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang . Giao tuyến của và là: A. Đường thẳng qua S và song song với AB. B. Đường thẳng qua S và song song với AD. C. Đường thẳng qua S và qua giao điểm O giữa AC và BD. D. Đường thẳng qua S và trung điểm của AB. Câu 3: Tập xác định D của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phương trình có nghiệm: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Giá trị bé nhất của hàm số là A. -2. B. -. C. -1. D. . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép đồng dạng là hợp thành của phép và phép với biến điểm M thành điểm có tọa độ nào sau đây: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ , phép vị tự tâm biến điểm thành điểm ; biến điểm thành điểm . Khi đó bằng: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn . Phép biến đường tròn thành đường tròn có phương trình: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Để hàm số đồng biến, ta chọn x thuộc khoảng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu thì và cắt nhau. B. Nếu thì . C. Nếu thì . D. Nếu thì . Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M là trung điểm của SC. Gọi I là giao điểm của AM với (SBO). Các kết luận nào sau đây đúng: (I). I thuộc SO. (II). (III). Giao tuyến của và là đường thẳng qua S và song song với AB. A. Chỉ (I) đúng. B. Cả ba đáp án (I), (II), (III) đều đúng. C. Chỉ (I) và (II) đúng. D. Chỉ (I) và (III) đúng. Câu 14: Tổng bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho lăng trụ tam giác . Gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh . Khi đó song song với mặt phẳng: A. . B. . C. . D. . Câu 16: Tìm hệ số chứa x4 trong khai triển (1+3x+2x3)10 A. 16758. B. 6150. C. 21130. D. 17550. Câu 17: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 18: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ cho , , . Nếu là ảnh của trong phép quay tâm thì góc quay của phép quay này bằng: A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Câu 20: Trong hệ trục tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm mà tọa độ là số nguyên có trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 4. Nếu các điểm đều có cùng xác suất được chọn như nhau, vậy thì xác suất để chọn được một điểm mà khoảng cách đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 2 là: A. . B. . C. . D. . Câu 21: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau. A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho tam giác ABC và điểm D ở ngoài . Có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm A, B, C, D A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số : A. . B. . Câu 24: C. . D. . Câu 25: Phép vị tự tâm , tỉ số biến B thành C thỏa mãn hệ thức: A. . B. . C. . D. . Câu 26: Có bao nhiêu cách dán 5 chiếc tem khác nhau vào 8 phong bì khác nhau ( mỗi phong bì dán không quá một tem) A. 120. B. 5. C. 6720. D. 56. Câu 27: Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp cắt bởi qua trung điểm của BC và song song với BD, SC là: A. Tam giác. B. Lục giác. C. Ngũ giác. D. Tứ giác. Câu 29: Hệ số trong khai triển là: A. . B. . C. . D. . Câu 30: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. . B. . C. . D. . Câu 31: Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD. Các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng: (I): (II): (III): A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 32: Một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 bi màu đỏ, 4 bi màu xanh và 5 bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc 3 viên bi. Xác suất để 3 bi được chọn có đủ 3 màu là: A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho tam giác vuông cân , điểm nằm bên trong tam giác ABC và thỏa mãn điều kiện . Số đo góc bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 36: Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm: A. . B. . C. . D. . Câu 37: Gieo ngẫu nhiên lần lượt 2 con xúc xắc. Gọi A là biến cố: ‘‘Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ’’. Khi đó số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: A. 12. B. 9. C. 18. D. 16. Câu 38: Với các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số