33. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Số 1 Bảo Yên Lào Cai Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 9 0.121Mb

33. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Số 1 Bảo Yên Lào Cai Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPT Số 1 Bảo Yên - Lào Cai - Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Cacbohiđrat là gì? A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức. B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. Câu 2. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2n – 2O (n ≥ 2) C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2) D. CnH2nO (n ≥ 2) Câu 3. Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 Câu 4. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OH C. HCOONa và C2H5OH D. C2H5COONa và CH3OH Câu 5. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H2COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 6. Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng? A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại Câu 7. Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ Câu 8. Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. NaOH B. Na2CO3 C. NaCl D. HCl II. Thông hiểu Câu 9. Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thẻ tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 10. Cho 7,4 gam một este X đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cô can dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của este là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 11. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140° C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05 B. 8,10 C. 18,00 D. 16,20 Câu 13. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 14. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 15. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat Câu 18. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19. Trong thực tế người ta thực hiện phản ứng tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy tinh? A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axit fomic Câu 20. Cho một số tính chất: (1) là polisaccarit; (2) là chất kết tinh, không màu; (3) khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ; (4) tham gia phản ứng tráng gương; (5) phản ứng với Cu(OH)2. Các tính chất của saccarozơ là A. (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3), (5) D. (2), (3), (5) Câu 21. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, glixerol, axit fomic B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic Câu 22. Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng 85% thì lượng glucozơ thu được là A. 261,43 gam B. 200,80 gam C. 188,89 gam D. 192,50 gam Câu 23. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam Câu 24. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 13,5 B. 20,0 C. 15,0 D. 30,0 Câu 25. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Ddunkyx dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 650 B. 550 C. 810 D. 750 Câu 26. C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 27. Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là A. đimetylamin B. etylmetylamin C. N-etylmetanamin D. đimetylmetanamin Câu 28. Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng gương. A. H2NCH2COOH B. C2H5NO2 C. HCOONH3CH3 D. CH3COONH4 Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NH3, CH5N, C2H7N (biết số mol NH3 bằng số mol C2H7N)