54. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Nông Cống 1 Thanh Hóa Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 20 0.231Mb

54. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Nông Cống 1 Thanh Hóa Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

54. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa Học - THPT Nông Cống 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết I. Nhận biết Câu 1. Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là A.CnH2n-2O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1OH. Câu 2. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2 B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 3. Chất nào sau đây là axit propionic A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH. Câu 4. Trong phân tử của cacbonhiđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là A. KNO2, NO2, O2. B. KNO2, O2. C. KNO2,NO2. D. K2O, NO2, O2. Câu 6. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 7. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khản năng tham gia phản ứng A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. II. Thông hiểu Câu 8. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric? A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình. B. Axit photphoric là axit ba nấc. C. Axit photphoric có tính oxi hóa mạnh. D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Câu 9. Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2. Câu 10. Chọn câu đúng? A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng. B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng. C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng. D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng. Câu 11. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là A. 2 B. 5. C. 3 D. 4. Câu 12. Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Giá trị của x, y và z lần lượt là A. 4, 3 và 1. B. 4, 2 và 1. C. 3, 3 và 0. D. 3, 2 và 1. Câu 13. Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất? A. (NH2)2CO. B. (NH4)2SO4. C. NH4Cl. D. NH4NO3. Câu 14. Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni? A. Muối amoni kém bền với nhiệt. B. Tất cả muối amoni tan trong nước. C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo. Câu 15. Làm thí nghiệm với hình vẽ: Hiện tượng xảy ra trong bình nón (1) là A. có bọt khí. B. có kết tủa. C. không có hiện tượng gì. D. có bọt khí và kết tủa màu vàng. Câu 16. Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. dung dịch HCl. B. dung dịch HF. C. dung dịch NaOH loãng. D. dung dịch H2SO4. Câu 17. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch? A. Ag+, Fe3+, H+, Br–, NO32–, CO32–. B. Ca2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–. C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–. D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–. Câu 18. Ứng với công thức C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19. Ancol no, đơn chức, mạch hở có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20. Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, propin. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 5. B. 6. C. 3 D.4 Câu 21. Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 22. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 23. Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 30,24. B. 21,60. C. 15,12. D. 25,92. Câu 24. Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml (đktc) hỗn hợp gồm NO và NO2 có Mtrung bình = 42. Biết không thu được muối amoni. Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. C. 5,07 gam. D. 8,15 gam. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 3 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cùng lượng hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng của ete thu được là A. 6,45 gam. B. 5,46 gam. C. 7,40 gam. D. 4,20 gam. Câu 26. Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch