56. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học Sở GD ĐT Bình Thuận Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 4 0.141Mb

56. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học Sở GD ĐT Bình Thuận Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

56. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa Học - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết I. Nhận biết Câu 1. Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ? A. Poli (metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Poli (etylen terephtalat). Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Etyl amin. C. Anilin. D. Glucozo. Câu 3. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và A. axit béo. B. ancol đơn chức. C. muối clorua. D. xà phòng. Câu 4. Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H31COONa và etanol. C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 5. Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là A. glyxin. B. lysin. C. valin. D. alanin. Câu 6. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? A. Bạc (Ag). B. Sắt (Fe). C. Vonfram (W). D. Crom (Cr). Câu 7. Chất không tan trong nước lạnh là A. fructozo. B. glucozo. C. saccarozo. D. tinh bột. Câu 8. Metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 9. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli (vinyl axetat). B. Polietilen. C. Poli acrilonitrin. D. Poli (vinyl clorua). II. Thông hiểu Câu 10. Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp? A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6. B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6. C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên. D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien. Câu 11. Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 12. Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (6). C. (2), (4), (6). D. (2), (4), (5). Câu 13. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Giá trị của m là A. 26,25. B. 22,25. C. 13,35. D. 18,75. Câu 14. Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+. B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+. C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+. D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+. Câu 15. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây? A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3. C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2. Câu 16. Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên? A. Li+, Br–, Ne. B. Na+, Cl–, Ar. C. Na+, F–, Ne. D. K+, Cl–, Ar. Câu 17. Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là A. 155 và 120. B. 113 và 152. C. 113 và 114. D. 155 và 121. Câu 18. Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly- Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly. D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly. Câu 19. Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 220. C. 200. D. 180. Câu 20. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng A. thủy phân. B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. đổi màu iot. D. tráng bạc. Câu 21. Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây? A. NaOH, CH3OH, H2SO4. B. HCl, Cu, NaOH. C. NaOH, HCl, Na2SO4. D. HCl, NaCl, C2H5OH. Câu 22. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 4. B. 2. C. 1 D. 3. Câu 23. Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: A. 39,4 gam. B. 53,9 gam. C. 58,1 gam. D. 57,1 gam. Câu 24. Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH. A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH. B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH. C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3. D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3. Câu 25. Cho các chất sau: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (3), (4) và (5). B. (1), (3) và (5). C. (1), (2) và (5). D. (1), (2) và (3). Câu 26. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucoza là A. 14,4%. B. 12,4%. C. 11,4%. D. 13,4%. Câu 27. Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este X là: A. C4H6O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau. B. Saccarozo và tinh bộ