79. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi học kì Sở GD ĐT An Giang File word có lời giải chi tiết.doc

WORD 7 0.133Mb

79. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi học kì Sở GD ĐT An Giang File word có lời giải chi tiết.doc là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi học kì Sở GD&ĐT An Giang I. Nhận biết Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin đơn chức, no? A. HOOC–CH2NH2. B. C6H5NH2. C. CH6N2. D. CH3NH2. Câu 2: Kim loại cứng nhất là kim loại nào sau đây? A. Cr. B. Au. C. Ag. D. W. Câu 3: Glyxin là amino axit A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon. B. không có tính lưỡng tính. C. no, đơn chức, mạch hở. D. không no có một liên kết đôi trong phân tử. Câu 4: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất không thuốc este là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 6: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật? A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Phenol (C6H5OH). B. Glucozơ (C6H12O6). C. Axetilen (HC≡CH). D. Glyxerol (C3H5(OH)3) Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2? A. Este. B. Tinh bột. C. Amin. D. Chất béo. Câu 9: Chất nào sau đây là axit béo? A. axit oxalic. B. axit fomic. C. axit axetic. D. axit panmitic. Câu 10: Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu hóa. Câu 11: Công thức cấu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit 2-amino etanoic)? A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. HOOCCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 12: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây? A. Etyl fomat. B. Metyl fomat. C. Propyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 13: Sợi visco thuộc loại A. polime trùng hợp. B. polime bán tổng hợp. C. polime thiên nhiên. D. polime tổng hợp. Câu 14: Kim loại nào dưới đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Na. B. K. C. Fe. D. Ba. Câu 15: Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC? A. C6H5CH=CH2. B. CH2=CH–CH=CH2. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2=CHCl. Câu 16: Chất nào thuộc loại đissaccarit trong các chất sau? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 17: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính dẫn điện. C. tính axit. D. tính khử. Câu 18: Đun nóng este etyl axetat (CH3COOC2H5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. C2H5COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5ONa. Câu 19: Khi thay thế hết các nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là A. amino axit. B. amin bậc 1. C. amin bậc 3. D. amin bậc 2. Câu 20: Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. II. Thông hiểu Câu 21: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3NH2. C. NaCl. D. C2H5OH. Câu 22: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ? A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6. Câu 23: Chất không phản ứng với dung dịch brom là A. etilen (CH2=CH2). B. axetilen (HC≡CH). C. metyl axetat (CH3COOCH3). D. phenol (C6H5OH). Câu 24: Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là A. Al, Na, Cu, Fe. B. Na, Fe, Cu, Al. C. Na, Al, Fe, Cu. D. Cu, Na, Al, Fe. Câu 25: Có bao nhiêu hợp chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 mà không phải là este? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 26: Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: lysin, valin, axit, glutamic. Có thể nhận biết ba dung dịch bằng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch brom. C. quỳ tím. D. kim loại Na. Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,3. B. 4,2. C. 6,6. D. 8,4. Câu 28: Hợp chất X là 1 este đơn chức chứa 53,33% oxi. Công thức đúng của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HOOCCH3. D. HCOOC2H5. Câu 29: Số hợp chất hữu cơ, đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 30: Dung dịch saccarozơ có phản ứng với chất nào sau đây? A. dung dịch NaCl. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch NaOH. D. Cu(OH)2. Câu 31: Cho 72 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,2. B. 86,4. C. 10,8. D. 64,8. Câu 32: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 là A. xuất hiện kết tủa màu trắng. B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. C. có khói màu trắng bay ra. D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ