80. MỘT SỐ CỤM TỪ COLLOCATIONS

PDF 24 0.305Mb

80. MỘT SỐ CỤM TỪ COLLOCATIONS là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

MỘT SỐ CỤM TỪ COLLOCATIONS Compiled by Mrs Trang Anh Facebook: Mrstranganh87 COLLOCATIONS Sự KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG DO (= accomplish, carry out - hoàn thành, thực hiện một công việc) do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao do business (with): kinh doanh do one’s best: cố gắng hết sức do a crossword: chơi ô chữ do damage: gây thiệt hại do a course: theo một khóa học do history/ economics: học lịch sử/ kinh tế học... do an experiment: làm thí nghiệm do good: bổ ích do harm: gây hại do a job: làm một công việc do one’s duty: làm nghĩa vụ do one’s hair: làm tóc do one’s homework: làm bài tập về nhà do research: nghiên cứu do someone a favour: làm giúp ai điều gì do the shopping: mua sắm do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì diệu do without: làm mà không có cái gì do wrong: làm sai MAKE (= produce, manufacture - làm ra, chế tạo ra) make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn make an attempt: cố gắng, nỗ lực make an announcement: thông báo make the bed: dọn giường make a cake: làm bánh make changes: thay đổi make a choice: chọn lựa make a comment: nhận xét make a complaint: phàn nàn, than phiền make a comparison: so sánh make a contribution: đóng góp vào make a decision: quyết định make a difference: tạo sự khác biệt make a distinction: tạo sự khác biệt/ tương phản make an effort: nỗ lực make an excuse: viện cớ make a law: thông qua đạo luật make a mistake: mắc sai lầm make money: kiếm tiền make progress: tiến bộ make a plan: vạch kế hoạch make a phone call: gọi điện thoại make preparation for: chuẩn bị cho make a profit: thu lợi nhuận make a promise: hứa hẹn make a speech: đọc bài diễn văn make noise: làm ồn make a start: khởi hành make a suggestion: đề nghị make a will: làm di chúc make up one’s mind: quyết định make use of: sử dụng TAKE take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là tất nhiên take place: xảy ra take part in: tham gia vào take effect: có hiệu lực take advantage of sth: tận dụng cái gì take notice of sth: chú ý đến cái gì take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì take interest in: quan tâm đến take offence: thất vọng, phật ý take power/ office: nhậm chức take a pity on sb: thông cảm cho ai take a view/ attitude: có quan điểm/ thái độ take sth as a compliment: xem cái gì như lời khen tặng take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ nhục HAVE have difficulty (in) doing sth: gặp khó khăn khi làm cái gì have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn have a go/ a try: thử PAY pay attention to: chú ý đến pay a compliment: khen pay a visit to sb: đến thăm ai pay tribute to: bày tỏ lòng kính trọng Sự KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG Danh từ Cụm từ kết hợp advice follow/ take/ listen to/ act on sb ’s advice (nghe theo lời khuyên của ai) get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên) bill pay/ settle/pick up a bill (trả một hóa đơn) be landed with/face a bill (chịu một hóa đơn) an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán) career at the height/ peak of one 's career (ở đỉnh cao sự nghiệp) embark on a career (dấn thân vào một nghề) have a career in (có sự nghiệp trong lĩnh vực) climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp) wreck/ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình) a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn) chance get/ have a chance (có cơ hội) give/ offer/provide a chance (tạo cơ hội) jump at/seize/grab a chance (nắm lấy cơ hội) not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì) sheer/pure chance (sự tình cờ hoàn toàn) good/fair/ high/ strong chance (khả năng cao) minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh) demand meet/ satisfy/ cope with a demand (đáp ứng/ thoả mãn nhu cầu) increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu) big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao) difference make a difference (tạo/ mang lại sự khác biệt) make all the difference (thay đổi lớn) tell the difference (phân biệt) feel/ know/ notice/ see/ perceive the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác biệt) considerable/enormous/major/profound/dramatic/sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt) with a difference (đặc biệt khác thường) Difficulty have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn) do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng) solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn) overcome/surmount difficulties (vượt qua khó khăn) great/ enormous/ considerable/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng) fault find/ locate/ identify/discover fault (tìm lỗi) correct/ fix/ repair/ rectify a fault (sửa chữa một lỗi) be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai) be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai) aí fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm) favour do sb a favour (làm giúp ai điều gì) ask a favour (hỏi xin một ân huệ) owe sb a favour (mang ơn ai) return a favour (đáp lại một ân huệ)