Bai tap nito photpho co loi giai chi tiet

PDF 29 0.791Mb

Bai tap nito photpho co loi giai chi tiet là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ BTTN NITO Câu 1. Cấu hình electron lớp ngo A: n s2 n p C: n s2 n p Câu 2. Cấu hình electron lớp ngo nitơ đến bitmut là: A: 2s2 2p3; 4s B: 6s2 6p3; 5s C: 2s2 2p3; 3s D: 2s2 2p3; 3s Câu 3. Hãy chỉ ra phát biểu A: Các nguyên tố trong nhóm nit B: Bán kính nguyên tử của các nguy bitmut. C: Độ âm điện của các nguy D: Năng lượng ion hoá thứ nhất của nguy Câu 4. Chỉ ra phát biểu sai trong s A: ở trạng thái cơ bản, nguy thân, do đó trong hợp chất chúng có cộng hoá trị 3. B: ở trạng thái kích thích, đối với các nguy cặp electron của phân lớp ns có thể chuyển sang obitan d trống của phân lớp nd, do đó chúng có 5 electron độc thân v C: Cặp electron ở obitan 2s của nguy thái kích thích vì ocbitan 3s để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – PHOTPHO (Có lời giải chi tiết) ài cùng của nguyên tử các nguyên t 4 C: n s2 n p3 5 C: n s2 n p4 ài cùng của các nguyên tố nhóm nit 2 4p3; 6s2 6p3; 3s2 3p3; 5s2 5p3 2 5p3; 4s2 4p3; 3s2 3p3; 2s2 2p3 2 3p3; 4s2 4p3; 6s2 6p3; 5s2 5p3 2 3p3; 4s2 4p3; 5s2 5p3; 6s2 6p3 sai trong số những phát biểu sau: ơ đều có 5 electron lớp ngoài cùng ên tố trong nhóm nitơ gi ên tố giảm dần từ nitơ đến bitmut. ên tử các nguyên tố giảm dần. ố các phát biểu sau: ên tử của các nguyên tố nhóm nitơ có 3 electron đ ên tố P, As, Sb, Bi một electron trong à trong các hợp chất chúng có cộng hóa trị 5. ên tử nitơ cũng có khả năng chuyển sang trạng để có 5 electron độc thân. - Anh tốt nhất! 1 ố nhóm nitơ là: ơ xếp theo thứ tự từ ảm dần từ nitơ đến ộc Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2 D: Cặp electron ở obitan 2s không có khả năng chuyển sang trạng thái kích thích vì obitan 3s của lớp electron thứ 3 có mức năng lượng quá cao. Câu 5. Trong các hợp chất, nguyên tố nitơ: A: Chỉ có số oxi hoá là -3 và +5 B: Có thể có số oxi hoá từ -4 đến +5 C: Chỉ có số oxi hoá +3 và +5 D: Có thể có các số oxi hoá -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 Câu 6. Trong nhóm nitơ, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần như sau: A: Bi, Sb, As, P, N B: Sb, As, Bi, N, P C: N, P, As, Sb, Bi D: As, Sb, Bi, P, N Câu 7. Độ bền với nhiệt của các hiđrua trong nhóm nitơ giảm dần theo thứ tự A: BiH3, SbH3, AsH3, PH3, NH3 B: PH3, AsH3, NH3, BiH3, SbH3 C: SbH3, PH3, BiH3, AsH3, NH3 D: NH3, PH3, AsH3, SbH3, BiH3 Câu 9. Hãy đánh dấu x vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) phù hợp với nội dung dưới đây TT Nội dung Đ S 1 Tất cả các nguyên tố trong nhóm nitơ đều tạo được hợp chất khí với hiđro 2 Độ bền của các hiđrua của các nguyên tố trong nhóm nitơ giảm dần từ NH3, đến BiH3 3 Khả năng oxi hoá giảm dần từ nitơ đến bitmut 4 Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có số oxi hoá từ -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3 5 Độ bền của các hợp chất có số oxi hoá +3 của các nguyên tố trong nhóm nitơ tăng dần Câu 10. Ghép một chữ số ở cột I với một chữ cái ở cột II sao cho nội dung phù hợp. Cột I Cột II 1 Từ nitơ đến bitmut A từ nitơ đến bitmut 2 Khả năng oxi hoá giảm dần B đều tạo được các hợp chất khí với hiđro (hiđrua) 3 Các oxit của nitơ và photpho với số oxi hoá +5 (N2O5, P2O5) C tính phi kim của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần 4 Tất cả các nguyên tố trong nhóm nitơ D số oxi hoá +1, +2, +3 5 Trong số các oxit với số oxi hoá +3 thì As2O3 là oxit dưỡng tính E là oxit axit, hiđroxit của chúng là các axit (HNO3, H3PO4) 6 Ngoài số oxi hoá +3, -3, +5 nguyên tố nitơ còn có thêm Câu 11. ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoá học nhưng ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động hơn và có thể tác dụng được với nhiều chất A: Nguyên tử nitơ có cấu hình electron là 1s2 2s22p3 B: Trong phân tử, 2 nguyên tử nitơ liên kết với nhau bằng ba liên kết cộng hoá trị với năng lượng liên kết lớn nên phân tử nitơ rất bền, ở trên 30000C mới phân tích thành nguyên tử. C: Nitơ là một phi kim hoạt động D: Phân tử nitơ rát bền vững không thể phá vỡ các liên kết giữa các nguyên tử nitơ trong phân tử được. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4 Câu 12. Biết nhiệt phân li thành nguyên tử (H) của các phân tử: N2 -> 2N ; H = 946 kJ/mol O2 -> 2O ; H = 491 kJ/mol H2 -> 2H ; H = 431,8 kJ/mol Cl2 -> 2Cl ; H = 238 kJ/mol ở điều kiện thường, chất tham gia phản ứng hoá học dễ nhất, khó nhất lần lượt là: A: Nitơ ; Hiđro B: Clo ; Nitơ C: Hiđro ; Nitơ D: Clo ; Oxi Câu 13. Có các phương trình phản ứng hoá học 1. N2 + 3H2 0,t p 2NH3 2. N2 + 6 Li  2Li3N 3. N2 + 3Mg  Mg3N2 4. N2 + O2 0t 2NO Trong các phản ứng nitơ thể hiện tính oxi hoá là: A: 1, 2, 4 B: 2, 3, 4 C: 1, 2, 3 D: 1, 3, 4 Câu 14. Hãy đánh dấu x vào cột Đ (Đúng) hoặc S (sai) phù hợp với nội dung dưới đây TT Nội dung Đ S 1 Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự cháy và sự sống