Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 12 2016 2017 THPT Lai Vung 2 Đồng Tháp File word có lời giải chi tiết

WORD 12 0.767Mb

Đề đề xuất kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 12 2016 2017 THPT Lai Vung 2 Đồng Tháp File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁPTrường THPT Lai Vung 2 Biên soạn: Tổ Toán ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IĐề tham khảo môn toán: Câu 1: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào ? A. B. C. D. Câu 2: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. B. C. D. Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 5: Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số đạt cực đại tại C. Giá trị cực đại là D. Giá trị lớn nhất Câu 6: Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì: A. B. C. D. Câu 7: Hàm số luôn đồng biến trên thì: A. B. C. D. Câu 8: Hàm số đạt cực tiểu tại thì: A. B. C. D. Câu 9: Đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 10: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là ? A. B. C. D. Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng? A. B. C. D. Câu 12: Hàm số nghịch biến trên thì: A. B. C. D. Câu 13: Đồ thị hàm số giao điểm hai tiệm cận là . Tìm a, b? A. B. C. D. Câu 14: Đồ thị của hàm số có đúng 1 đường tiệm cận khi: A. B. C. D. Câu 15: Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích . Biết rằng trang giấy được canh lề trái là 2cm, lề phải là 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới là 3cm. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là: A. 32cm và 12cm B. 24cm và 16cm C. 40cm và 20cm D. 30cm và 20cm Câu 16: Cho hàm số . Đồ thị (C) đi qua điểm nào? A. B. C. D. Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 18: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Tìm tất cả các tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng . A. B. C. D. Câu A và B Câu 20: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng. A. –2 B. 2 C. 1 D. –1 Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 23: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng . Tại các giao điểm có hoành độ dương là : A. B. C. D. Câu 24: Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại ba điểm phân biệt A. B. C. D. Câu 25: Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt. A. B. C. D. Câu 26: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 27: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 28: Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 29: Đồ thị hàm số : A. Có tiệm cận ngang là trục hoành B. Có tiệm cận đứng là trục tung C. Có tiệm cận ngang là đường thẳng D. Không có tiệm cận Câu 30: Hàm số A. Đồng biến trên B. Nghịch biến trên C. Nghịch biến trên D. Đồng biến trên Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định: A. B. C. D. Câu 32: Cho hàm số . Đạo hàm cấp 1 tại x = 1 là: A. B. C. 3e D. Câu 33: Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b. A. B. C. D. Câu 34: Cho a,b > 0 thỏa . Khẳng định nào sao đây đúng ? A. B. C. D. Câu 35: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức , trong đó A là số vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian và S là số vi khuẩn sau thời gian t. Số vi khuẩn ban đầu là 100 con thì sau 5 giờ có 300 con và sau 10 giờ số vi khuẩn là? A. 600 B. 700 C. 800 D. 900 Câu 36: Cho hình đa diện, tìm khẳng định nào sau đây sai: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 37: Đa diện nào sau đây là hình đa diện đều A. Hình chóp tam giác đều. B. Hình chóp tứ giác đều C. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. D. Hình lập phương Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Biết và . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Gọi là thể tích khối chóp S.MNP, là thể tích khối chóp S.ABC. Khi đó: A. B. C. D. Câu 41: Cho hình lập phương, biết tổng diện tích các mặt hình lập phương bằng .Tính thể tích hình lập phương đó. A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 43: Cho hình chóp SABC có , đáy AB