Để kiểm tra học kỳ 1 Lớp12 Nguyễn Tất Thành Hà Nội Mã 111 HK1

WORD 12 0.763Mb

Để kiểm tra học kỳ 1 Lớp12 Nguyễn Tất Thành Hà Nội Mã 111 HK1 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘITRƯỜNG THCS&THPT NGYỄN TẤT THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017-2018 Lớp: 12Môn: ToánThời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................Lớp:....... Mã đề thi 111 Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm . Khi đó số điểm cực trị của hàm số đã cho là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 3: Hàm số đồng biến trên khoảng A. . B. . C. . D. . Câu 4: Giá trị của m để hàm số đạt QUOTE cực đại tại x = 1 là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tập hợp tất cả các số thực m để hàm số đồng biến trên là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Hàm số nào sau đây có cực đại, cực tiểu và x​CĐ? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hàm số . Các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Hàm số A. đồng biến trên từng khoảng xác định. B. nghịch biến trên. C. đồng biến trên . D. nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là A. B. C. D. Câu 11: Tích các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0; 1] là A. B. C. D. . Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên là x 1 2 y' + 0 + 0 - 0 + y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có ba cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 15: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 16: Cho x là số thực dương. Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho hàm số . Khi đó đạo hàm bằng A. B. C. D. Câu 18: Đạo hàm y’(x) của hàm số là A.   B. C. D. Câu 19: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 20: Biết thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 21: Gọi các nghiệm của phương trình là . Khi đó bằng A. 0. B. 1. C. 3. D. . Câu 22: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm A.   x = B. x = C. x = e. D. x = Câu 23: Tập nghiệm của phương trình là A. {0}. B. . C. . D. . Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log3 (2x - 1) > 3 là A. (5; +∞). B. (14; +∞). C. (-∞: 2). D. . Câu 25: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng bằng . Khi đó thể tích của khối chóp là A. . B. . C. . D. . Câu 26: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích khối chóp là A. B. C. D. Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có , ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC=2a và SA = 3a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là A. . B. . C. . D. . Câu 28: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đoạn AB’ = 2a. Thể tích của khối đó là A. B. C. D. Câu 29: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Mọi hình chóp đều luôn có mặt cầu ngoại tiếp. B. Mọi tứ diện luôn có mặt cầu ngoại tiếp. C. Mọi hình chóp luôn có mặt cầu ngoại tiếp. D. Mọi hình hộp chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp. Câu 30: Cho tứ diện SABC có SA = 4a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông tại B, có AB = a, BC= 3a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng A. B. C. D. Câu 31: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC vuông tại A, có AB = a, BC = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng đáy bằng . Hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích toàn phần là A. B. C. D. . Câu 32: Một mặt cầu cắt mặt phẳng kính của nó theo đường tròn có bán kính là 5. Diện tích mặt cầu (S) là A. B. C. D. . Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường sinh có độ dài bằng . Thể tích của khối nón đó là A. . B. . C.  . D. . Câu 34: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại A, Thể tích khối lăng trụ đó là A. . B.  . C. . D. . Câu 35: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 36: Đồ thị hàm số A. có tiệm cận đứng . B. có tiệm cận ngang . C. có tiệm cận ngang . D. không có tiệm cận ngang. Câu 37: Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của AB là A. . B. . C. . D. . Câu 38: Cho hình chóp có đường cao  ; là hình thang với đáy lớn AD, biết. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng A. B. C. D. Câu 39: Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1.x2 = 27? A. m = 1. B. m = C.