Tin (PCT) Lan2 Lop11 (15 16)

WORD 16 0.286Mb

Tin (PCT) Lan2 Lop11 (15 16) là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TIẾT 36: KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN TIN HỌC LỚP 11 I. Mục tiêu cần đánh giá  Đánh giá thực trạng chất lượng dạy học, kết quả học tập sau khi học hết chương 4.  Đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh về các phần: Kiểu dữ liệu mảng một chiều, kiểu dữ liệu xâu.  Kiểm tra lại kết quả quá trình giảng dạy để rút kinh nghiệm giảng dạy cho các chương sau. II. Yêu cầu của đề  Kiến thức:  Biết cách khai báo mảng một chiều, kiểu xâu.  Hiểu các thao tác với mảng một chiều, kiểu xâu, kiểu tệp.  Kỹ năng:  Sử dụng được một số lệnh của mảng, xâu để viết được chương trình đơn giản. III. Ma trận đề: Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Kiểu dữ liệu mảng một chiều Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng. Thực hiện được khai báo mảng, truy cập, tính toán các phần tử của mảng. 7c2.1đ 1c 1đ 3c0.9đ 11c4đ Kiểu dữ liệu xâu Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu Sử dụng được một số thủ tục, hàm thông dụng về xâu. 6c1.8đ 1c3đ 4c1.2đ 11c6đ Tổng 6c1.8đ 1c 3đ 7c2.1đ 1c 1đ 7c2.1 22c10đ IV. Nội Dung Đề SỞ GD – ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Lần 2 (2015-2016)Môn: TIN HỌC Lớp: 11 C.Trình ChuẩnThời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132 Họ tên: Lớp: SBD: I. Phần trắc nghiệm: (6đ) Chọn một phương án đúng nhất Câu 1: Trong NNLT Pascal, hàm Length(S) cho kết quả gì ? A. Độ dài xâu S khi khai báo; B. Số ký tự hiện có của xâu S không tính các dấu cách; C. Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng D. Số ký tự hiện có của xâu S. Câu 2: Cho khai báo mảng như sau: Var m : array[0..15] of integer ; Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng? A. a(9); B. a(10); C. a[10]; D. a[9]; Câu 3: Trong NNLT Pascal, xâu kí tự là ? A. Mảng các ký tự; B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII; C. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh; D. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh; Câu 4: Trong NNLT Pascal, để xóa đi ký tự đầu tiên của xâu ký tự S ta viết : A. Delete(S, 1, 1); B. Delete(S, i, 1); C. Delete(S, length(S), 1); D. Delete(S, 1, i); Câu 5: Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau làm công việc gì : i := pos(‘ ’, X) ; while i <>0 do Begin Delete(X, i, 1) ; i := pos(‘ ’, X) ; End; A. Xóa tất cả các dấu cách ở hai đầu của xâu X ; B. Xóa tất cả các dấu cách phía bên trái trong xâu X; C. Xóa tất cả các dấu cách phía bên phải trong xâu X; D. Xóa tất cả các dấu cách trong xâu X ; Câu 6: Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là A. 5; B. 6; C. 7; D. 8; Câu 7: Trong NNLT Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng? A. S := file of string ; B. S : file of char ; C. S : string; D. S = string[30]; Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ? A. Là một tập hợp các số nguyên B. Mảng không thể chứa kí tự C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu D. Độ dài tối đa của mảng là 255 Câu 9: Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Readln(A[20]); B. Write(A[20]); C. Write(A(20)); D. Write([20]); Câu 10: Trong Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử)? S := 0 ; For i := 1 to N do S := S + A[i] ; A. Đếm số phần tử của mảng A; B. Tính tổng các phần tử của mảng A; C. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên. D. In ra màn hình mảng A; Câu 11: Trong NNLT Pascal, xâu kí tự có tối đa ? A. 8 kí tự; B. 256 kí tự; C. 16 kí tự; D. 255 kí tự; Câu 12: Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần A. khai báo chỉ số kết thúc của mảng; B. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng; C. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định; D. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng; Câu 13: Cho câu lệnh: FOR i:=1 TO 100 DO A[i]:= Random(70)-Random(70); Hãy cho biết giá trị của mảng A trong câu lệnh trên nhận giá trị nguyên trong đoạn nào? A. Từ -49 đến -49 B. Từ -70 đến 70 C. Từ -69 đến 69 D. Từ 0 đến 69 Câu 14: Cho a là mảng số nguyên, chương trình sau sẽ xuất ra cái gì? For i:=1 to n do If a[i] mod 2 =1 then Write(a[i]); A. Xuất ra tổng của mảng a B. Xuất ra tất cả các số của mảng a C. Xuất ra các số lẻ của mảng a D. Xuất ra các số chẳn của mảng a Câu 15: Khai báo nào là đúng trong các khai báo mảng 1 chiều sau: A. VAR A:ARRAY[100] OF Integer; B. VAR A:ARRAY[1..100] OF Integer; C. VAR A:ARRAY[1-100] OF Integer; D. VAR A=ARRAY[1..100]OF Integer; Câu 16: Cho a:='Truong Truong Phan Truong'; Hàm pos('Truong',a) cho giá trị là: A. 5 B. 1 C. 6 D. 2 Câu 17: Biểu thức quan hệ nào dưới đây cho giá trị TRUE ? A. “MOR” < “MORK”; B. “MATHE” < “LOOK”; C. “ABC” < “ ”; D. “MOR” < “LOK”; Câu 18: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ? A. mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; B. mang : ARRAY(0..10) : INTEGER; C. mang : INTEGER OF ARRAY[0..10]; D. mang : ARRAY[0..10] : INTEGER; Câu 19: Trong NNLT Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là ? A. Xâu rỗng; B. Xâu không; C. Xâu trắng; D. Không phải là xâu kí tự; Câu 20: Trong NNLT Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh n