Đề ôn luyên 60 câu 90p đề 1

WORD 15 0.464Mb

Đề ôn luyên 60 câu 90p đề 1 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ ÔN LUYỆN (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu) Câu 1. Cho mạch điện như hình Đ1.1 đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều , cuộn cảm thuần 1 có độ tự cảm L1, cuộn cảm 2 có độ tự cảm , r = 50. Số chỉ của ampe kế là 1A. Độ tự cảm L1 nhận giá trị: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng? A. Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng nghỉ E = m2C. B. 1kg của bất kì chất nào cũng chứa một năng lượng rất lớn bằng 25 tỉ kilôoát giờ. C. Năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường là hai dạng khác biệt nhau, không thể biến đổi qua lại lẫn nhau được. D. Trong vật lí hạt nhân, khối lượng của các hạt có thể đo bằng đơn vị MeV. Câu 3. Một con lắc đơn có khối lượng m = 200g và độ dài dày treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng A0 = 10°. Cơ năng và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: A. W = 6,1 J; v = 2 m/s. B. W = 0,061J; v = 0,78 m/s. C. W = 2J; v = 2m/s. D. W = 0,02J; v = 0,078 m/s. Câu 4. Chu kì bán rã của chất phóng xạ Sr38 là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm (%) hạt nhân còn lại chưa phân rã là A. 25%. B. 50%. C. 12,5%. D. 6,25%. Câu 5. Cho một mạch chọn sóng gồm hai tụ C1 = 490pF và C2 = 10pF mắc nối tiếp, cuộn cảm L = 2,9mH. Tần số sóng điện từ mà mạch đó có thể bắt được là: A. f = 4,2 MHZ B. f = 29,85 MHz C. f = 292,6MHz D. f = 0,94MHz. Câu 6. Một khung dây có N = 100 vòng, đường kính mỗi vòng là d = 10cm được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, mặt phẳng của khung vuông góc với vectơ cảm ứng từ . Khung quay đều với tần số 3000 vòng/phút. Lúc t = 0 thì pháp tuyến của khung vuông góc với vectơ cảm ứng từ . Biểu thức suất điện động xuất hiện trong khung là: A. e = 15,7sin(100t)(V). B. . C. e = 22,14sin(100t)(V). D. . Câu 7. Cho biết vạch đầu tiên trong dãy Lai-man, 21 = 0,12m, và ba vạch trong dãy Banme là: H: 32 = 0,656m; H: 42 = 0,486m; H : 52 = 0,434m. Tần số vạch thứ ba trong dãy Lai-man có giá trị là: A. 30,5.1013Hz. B. 20,25.1014Hz. C. 31.1014Hz. D. 19,87.1014Hz. Câu 8. Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn ghi (40V - 40W); điện áp giữa hai điểm AN: . Cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện . Biểu thức cường đô dòng điện là: A. . B. . C. D. Câu 9. Một lò xo có độ dài tự nhiên 20cm, đầu trên cố định, đầu dưới có treo một vật 120g, độ cứng lò xo là 40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là: A. 26,5.10-2 J. B. 16.10-2 J. C. 16,5.10-3 J. D. 132.10-3 J. Câu 10. Một nguồn điểm S phát ra dao động truyền trên dày với tần số f = 50Hz, biên độ 10cm, tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Dây được buộc cố định ở B và cách S = 95cm. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, số nút sóng trên dãy là (không kể nút ở B): A. 8 nút. B. 9 nút. C. 10 nút D. 13 nút. Câu 11. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Tốc độ sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng. Câu 12. Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm B. mức cường độ âm C. năng lượng âm D. độ to của âm. Câu 13. Phương trình dao động ứng với đồ thị như hình Đ1.3 là: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Khi chiếu chùm sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh thì A. tần số tăng, bước sóng không đổi. B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. Tần số không đổi, bước sóng giảm. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ prôtôn và các nơtron D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và electron Câu 16. Các đặc tính nào sau đây là đặc tính sinh lí của âm? A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, biên độ. C. Độ cao, âm sắc, độ to. D. Độ cao, âm sắc, cường độ. Câu 17. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta thấy khoảng thời gian sóng truyền giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2s, khoảng cách sóng truyền giữa hai chỗ luôn đứng yên liền nhau là 10cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 22 cm/s. B. 28 cm/s. C. 50 cm/s. D. 60cm/s. Câu 18. Gọi Tđ, Tv, Tt lần lượt là chu kì của ánh sáng đỏ, vàng, tím. So sánh nào sau đây đúng? A. Tđ < Tv < Tt. B. Tđ < Tt < Tv. C. Tđ > Tv > Tt. D. Tv > Tt> Tđ. Câu 19. Kết luận nào dưới đây về bản chất của các tia phóng xạ là không đúng? A. Tia , , đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. tia là dòng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia là dòng hạt mang điện tích. D. tia là sóng điện từ. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đồng vị là các nguyên tử hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. Đồng vị là các nguyên tử hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. Đồng vị là các nguyên tử hạt nhân của chúng có số