Bttn tong hop su dien li

PDF 21 0.256Mb

Bttn tong hop su dien li là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 1 - 1 - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP SỰ ĐIỆN LI Câu 1: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ? A. NaCl nóng chảy. B. NaCl khan. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH. Câu 2: Độ điện li  của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? A. Bản chất của chất điện li. B. Bản chất của dung môi. C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 3: Cho các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 4: Cho các chất: HNO3, KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là A. KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3. B. NaCl, H2SO3, CuSO4. C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4. D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2. Câu 5: Cho các chất: H2O, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4, NH3. Các chất điện li yếu là A. H2O, CH3COOH, CuSO4, NH3. B. CH3COOH, NaNO3, NH3. C. H2O, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4. D. H2O, CH3COOH, NH3. Câu 6: Dãy gồm tất cả các chất điện li mạnh là A. KNO3, PbCl2, Ca(HCO3)2, Na2S, NH4Cl. B. KNO3, HClO4, Ca3(PO4)2, Na2CO3, CuSO4. C. KHSO4, HClO4, Na2S, CH3COONa, NH4Cl D. KOH, HClO4, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NH3. Câu 7: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì A. độ điện li giảm. B. độ điện li tăng. C. độ điện li tăng 2 lần. D. độ điện li không đổi. Câu 8: Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau: CH3COOH H + 3CH COO . Độ điện li  của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch axit axetic ? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Không xác định được. Câu 9: Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện li  của axit CH3COOH là A. 1,35%. B. 1,3%. C. 0,135%. D. 0,65%. Câu 10: Trong các muối sau: BaCl2, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2, KI. Các muối đều không bị thủy phân là A. BaCl2, NaNO3, KI. B. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2. C. BaCl2, NaNO3, Na2CO3, K2S. D. NaNO3, K2S, ZnCl2, KI. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2 - 2 - Câu 11: Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là A. K2CO3, CuSO4, FeCl3. B. NaNO3, K2CO3, CuSO4. C. CuSO4, FeCl3, AlCl3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3. Câu 12: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH. B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S. C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3. D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S. Câu 13: Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là A. NH4Cl, CH3COOH, Na2SO4, Fe(NO3)3. B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3, C6H5NH2. C. HCOOH, NH4Cl, Al2(SO4)3, C6H5NH3Cl. D. NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO4, C6H5NH3Cl. Câu 14: Nhóm có dung dịch không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. dung dịch K2CO3, dung dịch CH3COONa. B. dung dịch CH3COONa, dung dịch NH3. C. dung dịch NaOH, dung dịch C2H5NH2. D. dung dịch NH3, dung dịch C6H5NH2. Câu 15: Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu(NO3)2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, K2S. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NaHSO4 và NaHCO3. B. NaAlO2 và HCl. C. AgNO3 và NaCl. D. CuSO4 và AlCl3. Câu 17: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na , 2Ca , Cl , 34PO . B. 2Ba , 2Cu , 3NO , 2 4SO . C. 2Zn , K , Cl , 2S . D. 3Al , 2Mg , 24SO ,  3NO . Câu 18: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ag , Na , 3NO , Cl . B. 2Mg , K , 24SO , 3 4PO . C. H , 3Fe , 3NO , 2 4SO . D. 3Al , 4NH , Br , OH . Câu 19: Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Na , 2Mg , 3NO , 2 4SO . B. Na , K , 4HSO , OH . C. 2Ba , 3Al , 4HSO , Cl . D. 3Fe , 2Cu , 24SO , Cl . Câu 20: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau: 2Ba , 3Al , Na , Ag , 23CO ,  3NO , Cl , 24SO . Các dung dịch đó là A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3 - 3 - AXIT - BAZƠ - MUỐI Câu 1: Cho các phản ứng hoá học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2  (3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3  (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2  Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 2: Cho phản ứng hoá học: FeS2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (1) Phương trình ion rút gọn của phản ứng (1) là