Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 2017 THPT Nam Sài Gòn TP. HCM File word có lời giải chi tiết.doc

WORD 11 0.842Mb

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 2017 THPT Nam Sài Gòn TP. HCM File word có lời giải chi tiết.doc là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG THPT NAM SÀI GÒN ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề có 03 trang) ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 12 - NĂM HỌC 2016-2017Môn: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM – 60 PHÚT) Câu 1: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. (C là hằng số). B. (C là hằng số , x0). C.(C là hằng số). D. (C là hằng số). Câu 3: Cho . Tìm m A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 4: Tích phân có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 5: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 6: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc . Tính quãng đường S vật đó đi được trong 20 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A.190 (m). B. 191 (m). C. 190,5 (m). D. 190,4 (m). Câu 9: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là: A. B. C. D. Câu 10: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 11: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực bằng và phần ảo bằng B.Phần thực bằng và phần ảo bằng 4 C. Phần thực bằng và phần ảo bằng D.Phần thực bằng và phần ảo bằng-4 Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức Oxy. B. Số phức có môđun là C. Số phức D.Số phức có số phức đối Câu 13: Cho hai số phức và . Số phức z.z’ có phần thực là: A. B. C. D. Câu 14: Phần thực của số phức A.-7 B. C. D. 3 Câu 15: Cho số phức z thỏa . Khi đó, số phức z là: A. B. C. D. Câu 16: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn là: A. Đường tròn tâm , bán kính 2 B.Đường tròn tâm, bán kính 2 C. Đường tròn tâm, bán kính 4 D. Đường thẳng . Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của z là: A. B. C. D. Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng . A. B. C. D. Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho . Tọa độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là: A. B. C. D. Câu 20: Trong không gian , cho và mặt phẳng (P) có phương trình . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. B. C. D. Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB. A. B. C. D. Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8. A. B. C. D. Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng . A. B. C. D. . Câu 24: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là: A.4x – 6y –3z – 12 = 0. B. 3x – 6y –4z + 12 = 0. C. 6x – 4y –3z – 12 = 0. D. 4x – 6y –3z + 12 = 0. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Vị trí tương đối của hai đường thẳng là A.Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Trùng nhau. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng A. B. C. D. Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P). A. (P). x + 2y – z – 4 = 0 B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0 C. (P). x + 2y – z – 2 = 0 D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0 Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài? A. Có hai mặt phẳng (P). B. Không có mặt phẳng (P) nào. C.Có vô số mặt phẳng (P). D. Chỉ có một mặt phẳng (P). Câu 29: Trong các số phức z thỏa điều kiện : , có 2 số phức z có mô đun nhỏ nhất. Tính tổng của 2 số phức đó. A. - 3. B. 4 + 4i C. 4 – 4i D.0 Câu 30: Biết , với là các số nguyên. Tính A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM – 30 PHÚT) Câu 1. (1,5 điểm) a) Nêu các bước (hoặc công thức) để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian. b) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng : Câu 2. (1,5 điểm) Tính các tích phân : a) b) J = Câu 3. (1điểm) Cho các số phức z thỏa mãn và số phức w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |w|. --------- HẾT --------- Đáp án 1-A 2-C 3-B 4-B 5-B 6-B 7-B 8-A 9-D 10-B 11-B 12-D 13-C 14-A 15-D 16-B 17-C 18-B 19-A 20-A 21-B 22-D 23-B 24-A 25-A 26-B 27-D 28-C 29-D 30-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án C Thiếu điều kiện Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án B Đặt Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án B Xét: Diện tích hình phẳng là: Câu 8: Đáp án A Quãng đường vật đi được trong 20s là: Câu 9: Đáp án D Giao điểm của đồ thị với Ox là (1;