Đề thi thử THPT QG Môn Hóa Học Năm học 2017 2018 THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 5 0.160Mb

Đề thi thử THPT QG Môn Hóa Học Năm học 2017 2018 THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol B. glixerol C. ancol đơn chức D. este đơn chức Câu 2. Anilin có công thức là A. C6H5OH B. CH3OH C. CH3COOH D. C6H5NH2 Câu 3. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Câu 4. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol B. C15H31COOH và glixerol C. C15H31COONa và etanol D. C17H35COONa và glixerol Câu 5. Este etyl fomiat có công thức là A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H Câu 6. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-C2H4-CHO B. CH3COOCH3 C. C2H5COOH D. HCOOC2H5 Câu 7. Propyl fomat được điều chế từ A. axit axetic và ancol propylic B. axit fomic và ancol propylic C. axit propionic và ancol metylic D. axit fomic và ancol metylic Câu 8. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức ancol B. nhóm chức xeton C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức axit Câu 9. Hai chất đồng phân của nhau là A. saccarozơ và glucozơ B. fructozơ và mantozơ C. fructozơ và glucozơ D. glucozơ và mantozơ II. Thông hiểu Câu 10. Sự hyđro hóa các axit béo có mục đích: 1. Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do phản ứng oxi hóa). 2. Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin). 3. Chất béo có mùi dễ chịu hơn. Trong 3 mục đích trên, chọn mục đích cơ bản nhất. A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 3 D. 1 và 2 Câu 11. Cho sơ đồ chuyể hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat B. glucozơ, anđehit axetic C. glucozơ, ancol etylic D. ancol etylic, anđehit axetic Câu 12. Công thức phân tử của một anđehit có 10,345% nguyên tử H theo khối lượng là A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO Câu 13. Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là A. 44,8 gam B. 40,8 gam C. 4,8 gam D. 48,0 gam Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam B. 17,80 gam C. 18,24 gam D. 18,38 gam Câu 15. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 16. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết thu được là A. 60 gam B. 20 gam C. 40 gam D. 80 gam Câu 17. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 8 chất Câu 18. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 19. Este A được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là A. H2NCH2CH(NH2)COOCH3 B. H2NCH2COOCH3 C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3 Câu 20. Thể tích N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2 là A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 14 lít D. 4,48 lít Câu 21. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5 Câu 22. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 23. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein D. ampixilin, erythromixin, cafein Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl propionat B. Propyl axetat C. Etyl fomat D. Etyl axetat Câu 25. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam B. 32,4 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam Câu 26. X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X có công thức là: A. C4H8(OH)2 B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3 Câu 27. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là A. 16,825 gam B. 20,180 gam C. 21,123 gam D. 15,925 gam Câu 28. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muố thu được là A. 43,00 gam B. 44,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam Câu 29. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 30. Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân