Đề thi THPTQG 2017 môn Hóa mã đề 204 ( CHÍNH THỨC) File word có lời giải chi tiết.doc

WORD 110 1.056Mb

Đề thi THPTQG 2017 môn Hóa mã đề 204 ( CHÍNH THỨC) File word có lời giải chi tiết.doc là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 204 Họ tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………. Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35.5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108 Câu 41: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là: A. 1,00 B. 0,50 C. 0,75 D. 1,25 Câu 42: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dug dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Fe B. Al C. Cu D. Ag Câu 43: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? A. CuSO4, HCl B. HCl, CaCl2 C. CuSO4, ZnCl2 D. MgCl2, FeCl3 Câu 44: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+ B. Zn2+ C. Fe2+ D. Ag+ Câu 45: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Nitơ B. Cacbon đioxit C. Ozon D. Oxi Câu 46: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. Tơ nitron B. Tơ capron C. Tơ visco D. Tơ nilon-6,6 Câu 47: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4 B. KNO3 C. KOH D. CaCl2 Câu 48: Để tráng 1 lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. etyl axetat B. glucozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 49: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 50: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) ? A. Triolein B. Glucozơ C. Tripanmitin D. Vinyl axetat Câu 51: Dung dịch K2Cr2O​7 có màu gì? A. Màu da cam B. Màu đỏ thẫm C. Màu lục thẫm D. Màu vàng Câu 52: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là: A. Fe(OH)3 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 53: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml B. 300 ml C. 600 ml D. 900 ml Câu 54: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O​3, và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là A. 3 B. 1 C.4 D. 2 Câu 55: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màu tím B. có kết tủa màu trắng. C. có bọt khí thoát ra D. xuất hiện màu xanh Câu 56: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2(k) B. NH4Cl +NaOH NH3(k) + NaCl + H2O C. C2H5NH3Cl + NaOH C2H5NH2(k) + NaCl + H2O D. 2Fe + 6H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O Câu 57: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất này bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 59: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối trung hòa và 8,96 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 42,6 B. 70,8 C. 50,3 D. 51,1 Câu 60: Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là A. 200,8 B. 183,6 C. 211,6 D. 193,2 Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lit N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N B. C4H11N C. C4H9N D. C3H7N Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,8 B. 6,8 C. 8,4 D. 8,2 Câu 63: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Fe2O3 + 8HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O B. Cr2O3 + 2Al Al2O3 + 2Cr C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O D. AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl Câu 64: Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là A. 2,88 B. 6,08 C. 4,64 D. 4,42 Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây Mg trong không khí. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 (c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2 (d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH (e) Sục khí CO2 vào dung dị