Đề thi thử môn Hóa de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc so gddtquang nam lan 1 file word co loi giai

WORD 8 0.163Mb

Đề thi thử môn Hóa de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc so gddtquang nam lan 1 file word co loi giai là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPTQG_ Lần 1_Sở GD&ĐTQuảng Nam Câu 1: Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là  A.lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện. B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện. C. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan. Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 8,1 gam nhôm cần vừa đủ V lít khí clo (đktc). Giá tri ̣của V là A. 10,08. B. 6,72 C. 7,84 D. 11,2 Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây? A. quỳ tím. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl. Câu 4: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thu được 27,0 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 21,6. B. 30,0 C. 27,0 D. 24.3 Câu 5: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là A. [Ar] 3d64s2. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d54s1. Câu 6: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. D. Có 3 chất làm mất màu nước brom. Câu 7: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu? A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. AgNO3 D. Fe(NO3)3 Câu 8: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. (CH3)3N. B. CH3NHC2H5. C. C6H5NH2. D. (CH3)2CHNH2. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai? A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon. B. Este nặng hơn nước và rất ít tan trong nước. C. Este thường có mùi thơm dễ chịu. D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường. Câu 10: Hỗn hợp X gồm có 6,4 gam Cu và 8,4 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là A. 5,60 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,04 lít Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại poliamit? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon C. Polibutadien D. Tơ visco Câu 12: Số este có công thức phân tử C4H8O2 khi xà phòng hoá tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,56 B. 14,19 C. 10,67 D. 12,21 Câu 14: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính A. khử B. axit C. bazo D. oxi hóa Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. C2H5NH2. B. NH3. C. C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2. Câu 16: Ngâm một mẩu kim loại sắt có khối lượng 2,8 gam vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là A. 2,88 B. 3,44 C. 2,72 D. 0,64 Câu 17: Cho 13,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (hiệu suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là A. 7,80 B. 6,24 C. 15,60 D. 12,48 Câu 18: Nguyên tắc sản xuất gang là A. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao. B. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao. C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện. Câu 19: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Cu B. Li C. Ag D. Ba Câu 20: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 21: Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 2M. Kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,6 B. 7,8 C. 3,9 D. 23,4 Câu 22: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. Hg B. Cu C. Zn D. Ag Câu 23: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. điện phân các hợp chất của kim loại. B. khử ion kim loại thành nguyên tử. C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. D. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0). Câu 24: Saccarozơ thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. polime. D. monosaccarit. Câu 25: Số mol Cl2 tối thiểu cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt KOH là A. 0,015 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,03 mol Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. (b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2. (c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời. (d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt. (e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Crom (III) oxit là oxit lưỡng tính. B. Hợp chất crom (VI) có tính oxi hoá mạnh. C. Thêm dung dịch axit vào muối cromat, màu vàng chuyển thành màu da cam. D. Các hợp chất CrO3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính. Câu 28: Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ? A. Nilon-6,6. B. Protein. C. Anilin. D. Xenlulozơ. Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z,