Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam lần 1

PDF 8 0.162Mb

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam lần 1 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/6 - Mã đề thi 064 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM *** ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 05 trang) Mă đề thi 064 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. A. 5π B. 5 4 π C. 5 2 π D. 25π Câu 2: Với điều kiện biểu thức tồn tại. Khi đó kết quả rút gọn của A = 3 2(log 2 log log )(log log ) logb b b a ab ba a a b b a+ + − − là: A. 1 B. 0 C. 2 Câu 3: Hình bên ghi lại việc biểu diễn vài số phức trong mặt phẳng số phức. Đường tròn đơn vị có tâm là gốc tọa độ. Một trong những số này là số nghịch đảo của E. Số đó là số nào? xO A C E D B A. C B. B C. D D. A 1 (3 2 ) 2 4 i z i i + + + = − là A. 122 221 x = − ; 12y = − B. 122 221 x = ; 12 221 y = − C. 122 221 x = − ; y = D. 122 221 x = ; 12 221 y = Câu 5: Nếu 8 3log 5 q= , thế thì log 5 bằng: A. + B. 3 1 3 pq pq+ C. 2 2p q+ D. 3 5 p q+ 3 2 1 1 2 1 −=−=+ zyx và mặt phẳng (P) :x –y –z –1 = 0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(1;1;-2) song song với (P) và vuông góc với d là: A. 3 2 5 1 2 1 − +=−=− zyx B. 3 5 1 2 2 1 − +=−= − + zyx C. 3 5 12 1 +==+ zyx D. 3 2 1 1 2 1 +=−=− zyx Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = x3 – 3x2 + 2x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 3 là A. 6 5 B. 4 17 C. 4 11 D. 3 17 Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn (z +1)(z − 2i) là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có diện tích bằng D. 3 y Câu 4: Phần thực x và phần ảo y của số phức z thỏa mãn điều kiện 221 12 221 log 3 = p và 1 3pq p + q Câu 6: Cho đường thẳng d: Trang 2/6 - Mã đề thi 064 Câu 8: Nếu 4 8 2 x x y+ = , 5 9 243 3 x y y + = , x, y là các số thực, thế thì xy bằng: A. 6 B. 12/5 C. 12 D. 4 Câu 9: Góc giữa đường thẳng d :      += = −= tz y tx 1 5 2 và mặt phẳng (P): y –z +2 = 0 là : A. 090 B. 060 C. 030 D. 045 Câu 10: Tổng số mọi số thực x sao cho 3 3 3(2 4) (4 2) (4 2 6)x x x x− + − = + − là A. 5/2 B. 7/4 C. 7 / 2 D. 3/2 Câu 11: Đồ thị hàm số 2 4 4 x y x += − có bao nhiêu tiệm cận? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng (a; b) chứa 0x , 0 0x . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Nếu 0"( ) 0f x < thì f đạt cực đại tại 0x . B. Nếu 0"( ) 0f x > thì f đạt cực tiểu tại 0x . C. Nếu 0"( ) 0f x ≠ thì f đạt cực trị tại 0x . D. Nếu 0"( ) 0f x = thì f không đạt cực trị tại 0x . A. 10x –9y +5z –56 = 0 C. 12x –4y –2z +13 = 0 A. 12 B. C. 36 D. 3. 39 48 x Câu 15: Cho hàm số 2 sin x x tdt xác định với mọi x > 0. Tính '( )g x được kết quả A. 2 4 '( )g x x x = B. 2 2 4 sin( ) '( ) 2 sin( ) 2 x g x x x x = − C. 4 sin( ) '( x g x x − D. 2 2 4 sin( ) '( ) sin( ) 2 x g x x x x = − 2 1 1 x y x += − có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại M(2; 5) cắt hai đường tiệm B. 13 C. 10 D. 2 10 Câu 17: Cho mặt phẳng (P): 2x +2y –2z +15 = 0 và mặt cầu (S): x2 +y2 +z2 –2y –2z –1 = 0 .Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng (P) đến một điểm thuộc mặt cầu (S) là : A. 3 3 / 2 B. 3 C. 3 / 2 D. 3 / 3 Câu 18: Các giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 4 2 1 3 2 y x x= − + tại 4 điểm phân biệt là A. 5 3 2 m< < B. 1 3 2 m< < C. 3m > D. 1 5 2 2 m< < f '(x ) = 0 và f có đạo hàm cấp hai tại Câu 13: Cho tứ diện ABCD với A(5;1;3), B(1;6;2;) , C(5;0;4), D(4;0;6). Phương trình mặt phẳng qua AB song song với CD là : B. 21x –3y –z –99 = 0 D. 10x +9y +5z –74 = 0 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x, ∠BAD = 600 , gọi I = AC ∩ BD. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là H sao cho H là trung điểm của BI. Góc giữa SC và mp(ABCD) bằng 450 . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 24 x3. 39 x3. 39 x3. 39 g(x) = ∫ t sin( x ) −sin(x2 ) ) = 2x2 sin(x2 ) Câu 16: Cho hàm số cận tại E và F. Khi đó độ dài EF bằng A. 2 13 Trang 3/6 - Mã đề thi 064 Câu 19: Cho hai số phức 1z , 2z là các nghiệm của phương trình 2 4 13 0z z+ + = . Tính môđun của số phức 1 2 1 2w ( )z z i z z= + + A. w 3= B. w 185= C. w 153= D. w 17= Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 2 20,2 0,2log ( 3 5) log (2 2)x x x x+ + ≤ + + chứa bao nhiêu số nguyên ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 21: Cho số phức z x yi= + (x, y )R∈ . Khi đó phần thực a và phần ảo b của số phức 2 z i iz ω += − là: A. a = 2 2 (2 1) ( 2) x y y x + + + , b = 2 2 2 2 2 ( 2) y y x y x + − − + + B. a = 2 2 (2 1) ( 2) x y y x − + + + , b = 2 2 2 2 2 ( 2) y y x y x + − − + + C. a = 2 2 (2 1) ( 2) x y y x + + + , b = 2 2 2 2 2 ( 2) y y x y x + − + + + D. a = 2 2 (2 1) ( 2) x y y x − + + + , b = 2 2 2y y x+ + − A. 377 10 xπ B. 3 3 xπ C. 3 2 9 3 xπ 3 10 xπ A. x –3y +6z –1 = 0 B. 2x –y +z –2 = 0 A. 6 cm B. 3 cm D. 2 cm A. ( 4;–1;2) B. (–4;–1;2) D. (4; 1;2) Câu 26: Cho x, y > 0, 10 log log 3y x x y+ = 2 x y+ = A. 24 C. 12 2 D. 13 3 B. Hàm đạt cực đại tại x = e 1 e D. Hàm đạt cực đại tại x = 1 e Câu 28: Nếu 1 0 /4 0 (cos 2 )sin 4 .f x x dx