Đề thi thử THPTQG môn Toán Chuyên Lê Thánh Tông Quảng Nam

PDF 21 4.534Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Chuyên Lê Thánh Tông Quảng Nam là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/20 - Mã đề thi 09 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên:................................Số báo danh:.............. Mã đề thi 09 ĐỀ BÀI Câu 1: Cho 1a b  . Gọi logaM b ; logabN b ; log b a P b . Chọn mệnh đề đúng A. N P M  . B. N M P  . C. M N P  . D. M P N  . Câu 2: Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên hình bên. A. 22 3 3 S   . B. 28 3 S  . C. 28 3 S  . D. 13 2 3 S   . Câu 3: Cho hàm số  y f x liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau: x  3 1 2   f x  0 + 0 + 0  Số điểm cực trị của hàm số  y f x là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Câu 4: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? A. 2 3y x  . B. 4 22 1y x x   . C. 2 1 xy x    . D. 3 23 3 1y x x x    . Câu 5: Phương trình 1 3 4x  có nghiệm là A. 2log 3x  . B. 3log 2x  . C. 4log 3x  . D. 3log 4x  . Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm  3;2;4I và tiếp xúc với trục Oy . A. 2 2 2 6 4 8 3 0x y z z y z       . B. 2 2 2 6 4 8 1 0x y z x y z       . C. 2 2 2 6 4 8 2 0x y z x y z       . D. 2 2 2 6 4 8 4 0x y z x y z       . Câu 7: Tìm cận cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 xy x    . A. 1y   . B. 2y  . C. 2x  . D. 1x   . Câu 8: Tìm số các đẳng thức đúng trong ba đẳng thức sau:   1 3 3 0x x x  .   1 3 23 1 0 3 x x x        .    3 23 1 0 3 x x x    . A. Có 3 đẳng thức đúng. B. Không có đẳng thức nào đúng. C. Có 2 đẳng thức đúng. D. Có 1 đẳng thức đúng. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/20 - Mã đề thi 09 Câu 9: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 14 3.2 7 0x x    . Tính S A. 2log 7S  . B. 12S  . C. 28S  . D. 2log 28S  . Câu 10: Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 3 1y x x    . B. 3 3 1y x x   . C. 3 23 1y x x    . D. 3 3 1y x x    . Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng   3 2 : 1 1 4 x t y t z t           và mặt phẳng   : 4 2 2017 0P x y z    . Gọi   là góc giữa đường thẳng   và mặt phẳng  P . Số đo góc  gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 60 33 . B. 28 26 . C. 29 26 . D. 61 33 . Câu 12: Cho hàm số sin 2 dy x x x  . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. 6 24 y        . B. 6 12 y        . C. 3 6 12 y        . D. 3 6 6 y        . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2: 2 4 4 7 0S x y z x y z       . Tìm tọa độ điểm M trên mặt cầu  S sao cho khoảng cách từ M đến trục Ox là lớn nhất A.  0; 3; 2M  . B.  2; 2; 3M  . C.  1; 1; 1M  . D.  1; 3; 3M  . Câu 14: Gọi r , h , l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của hình nón. xqS , tpS , V lần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón và thể tích khối nón. Chọn phát biểu sai. A. 1 3 V rh . B. 2 2 2l h r  . C.  tpS r l r  . D. xqS rl . Câu 15: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O , O và có bán kính 5r  . Khoảng cách giữa hai đáy là 6OO  . Gọi   là mặt phẳng qua trung điểm của đoạn OO , cắt hai đáy của hình trụ và tạo với đường thẳng OO một góc 45 . Tính diện tích S của thiết diện tạo với mặt phẳng   và hình trụ. A. 24 2S  . B. 36S  . C. 36 2S  . D. 48 2S  . Câu 16: Biết  f x có một nguyên hàm là 17x . Xác định biểu thức  f x . A.   17 ln17 x f x  . B.   17 ln17xf x  . C.   1.17xf x x  . D.   17 ln17xf x C  . Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  1;0;0A ,  0; 2;0B  và  0;0;3C . Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng  ABC . A. 3 7 d  . B. 6 7 d  . C. 1 7 d   . D. 1 7 d  . O y 1 2 3 1 1 x TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/20 - Mã đề thi 09 Câu 18: Số các giá trị của m để đồ thị hàm số 1 x my mx    không có tiệm cận đứng là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 19: Cho hàm số 2 3 1 x xy x    . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A.  1;1 . B.  3;9 . C.  3;0 . D.  2;10 . Câu 20: Cho hàm số  y f x liên tục trên  . Biết   2 2 0 d 1f x x x  , hãy tính   4 0 dI f x x  . A. 2I  . B. 4I  . C. 1 2 I  . D. 1I  . Câu 21: Một hình chóp tứ giác đều có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 60 và diện tích xung quanh bằng 28a . Tính diện tích S của mặt đáy hình chóp. A. 24 3S a . B. 22 3S a . C. 24S a . D. 22S a . Câu 22: Tìm a để 0 3d ln 1 2 a x x e x e   . A. 1a  . B. 2a  . C. ln 2a  . D. ln 3a  . Câu 23: Bất phương trình 2 3log log 1x x  có nghiệm là A. 2log 63x  . B. 3log 62x  . C. 6x  . D. 6log 23x  . Câu 24: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng  ABC và 3 3 aSA  . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .