Ma dê 132

WORD 16 0.618Mb

Ma dê 132 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH Mã đề thi 132 ĐỀ THI LẦN 2 NĂM 2017MÔN TOÁN LỚP 11Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 6 trang, 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng. A. B. C. D. Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho và . Gọi là ảnh của qua . Tọa độ của là: A. B. C. D. Câu 3: Tìm mệnh đề đúng A. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng phân biệt cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau Câu 4: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. . D. Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC và có góc . Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BC: A. B. C. D. Câu 6: Cho dãy số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? A. Không bị chặn B. Dãy giảm C. Dãy tăng D. Bị chặn Câu 7: Hình hộp ABCD.EFGH có . Gọi I là trung điểm của đoạn BG. Biểu diễn vecto qua ba vecto A. B. C. D. Câu 8: Cho lăng trụ tam giác . Gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh . và cắt nhau tại . Tỉ số là: A. B. C. D. Câu 9: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. B. C. D. Câu 10: Trên mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau được tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên? A. 50 B. 45 C. 90 D. 20 Câu 11: Tập xác định của hàm số y = là: A. D=R\{kπ, } B. D=R C. D=R\{} D. D=R\{ +k2, } Câu 12: Tổng bằng A. B. C. D. Câu 13: Cho tam giác đều , điểm nằm bên trong tam giác ABC và thỏa mãn điều kiện . Số đo góc bằng: A. B. C. D. Câu 14: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc A. 10 B. 8 C. 2 D. 9 Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh x. Gọi G, O, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD và ADB. Tính diện tích thiết diện của mp (GOH) và tứ diện ABCD là: A. B. C. D. Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). M và N lần lượt là hình chiếu của điểm A lên các đường thẳng SB và SD. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (AMN). A. B. C. D. Câu 17: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước khác nhau gồm 3 bi màu đỏ, 4 bi màu xanh và 5 bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc 3 viên bi. Xác suất để 3 bi được chọn có đủ 3 màu là: A. B. C. D. Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). A. B. C. D. Câu 19: Cho lăng trụ tam giác . Gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh . Khi đó song song với mặt phẳng: A. B. C. D. Câu 20: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 21: Phương trình có nghiệm: A. B. C. D. Câu 22: Hệ số của trong khai triển biểu thức thành đa thức bằng A. 19110 B. 11521 C. 7770 D. 5850 Câu 23: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai? A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng nó. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. D. Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 25: Từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số mà trong số đó có mặt 2 chữ số 1, các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần. A. B. 66 C. 6! D. 6.5.4.4.4.4 Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang . Giao tuyến của và là: A. Đường thẳng qua S và song song với AB B. Đường thẳng qua S và song song với AD C. Đường thẳng qua S và trung điểm của AB D. Đường thẳng qua S và qua giao điểm O giữa AC và BD. Câu 27: Tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ O tới mặt phẳng (ABC). A. H là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC B. H là tâm đường tròn nội tiếp của giác ABC C. H là trực tâm của tam giác ABC D. H là trọng tâm của tam giác ABC Câu 28: Một hộp chứa 2 đồng 1 xu, 4 đồng 5 xu và 6 đồng 10 xu. Lấy ngẫu nhiên 6 đồng tiền, mỗi đồng đều có cùng xác suất được chọn. Tìm xác suất để lấy được một số tiền ít nhất là 50 xu. A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=AC=a và Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AB: A. B. C. D. Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ cho , . Tọa độ của là ảnh của trong phép quay tâm góc quay 900: A. B. C. D. Câu 31: Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu . Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?