Tuyển chọn 10 đề thi thử THPT QG môn GDCD có đáp án

WORD 21 0.390Mb

Tuyển chọn 10 đề thi thử THPT QG môn GDCD có đáp án là tài liệu môn GDCD trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

www.thuvienhoclieu.com ĐÊ SỐ 1 Câu 1. Để quản lý xã hội, Nhà nước đã ban hành hệ thống quy tắc xử sự chung đó gọi là: A. Chính sách. B. Cơ chế. C. Pháp luật. D. Đạo đức. Câu 2. Hiến pháp hiện hành của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là hiến pháp năm: A. 2013. B. 2016. C. 1992. D. 1980. Câu 3. Quốc hiệu (tên nước) đầy đủ của Việt Nam hiện nay là: A.Việt Nam dân chủ Cộng hòa. B.Cộng hòa nhân dân Việt Nam. C. Việt Nam xã hội chủ nghĩa. D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Câu 4. Luật “cơ bản” của Nhà nước có hiệu lực pháp lý cao nhất gọi là: A. Luật Hình sự. B. Luật Hành chính. C. Hiến pháp. D. Luật Dân sự. Câu 5. Pháp luật có vai trò thế nào đối với công dân: A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân. B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. C. Bảo vệ lợi ích của công dân. D. Bảo vệ mọi nhu cẩu của công dân. Câu 6. Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái: A. Hiến pháp. B. Bộ luật Hình sự. C. Bộ luật Dân sự. D. Bộ luật Lao động. Câu 7. Theo quy định của pháp luật thì cơ quan nào có thẩm quyền quyết định hủy việc đăng ký kết hôn trái pháp luật A. Ủy ban nhân dân phường, xã. B. Ủy ban nhân dân quận, huyện, C. Tòa án. D. Phòng tư pháp. Câu 8: Tòa án căn cứ vào pháp luật để ra một bản án là: A. Công bổ pháp luật. B. Vận dụng pháp luật, C. Căn cứ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 9: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật, C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 10: Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật, C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 11: Một trong những dấu hiệu cơ bản của hành vi vi phạm pháp luật là: A. Do người có trách nhiệm pháp lý thực hiện. B. Do người tâm thẩn thực hiện. C. Do người 19 tuổi trở lên thực hiện. D. Tất cả đều sai. Câu 12: Người bị coi là tội phạm nếu: A. Vi phạm hành chính. B. Vi phạm hình sự. C. Vi phạm kỷ luật. D. Vi phạm dân sự. Cãu 13: Điền từ còn thiếu vào dấu ...: “Trách nhiệm pháp lý là ... mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình”. A. Nghĩa vụ. B. Trách nhiệm. C. Việc. D. Cả A, B, c đều sai. Câu 14: Người đi xe máy không đội mũ bảo hiểm là hành vi vi phạm A. Hình sự. B. Dân sự. C. Hành chính. D. Kỷ luật. Câu 15: Theo Hiến pháp năm 2013, tự do kinh doanh được quy định là: A. Nghĩa vụ của công dân. B. Trách nhiệm của công dân. C. Quyền và nghĩa vụ của công dân. D. Quyền của công dân. Câu 16: Hiếp dâm trẻ em là hành vi vi phạm: A. Hành chính. B. Dân sự. C. Hình sự. D. Kỷ luật. Câu 17: Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng, khi đó bên mua đã có hành vi vi phạm: A. Kỷ luật. B. Dân sự. C. Hình sự. D. Hành chính. Câu 18: Cố ý lái xe gây tai nạn nghiêm trọng cho người khác là hành vi vi phạm A. Kỷ luật. B. Dân sự. C. Hình sự. D. Hành chính. Câu 19: Khi thuê nhà ông A, ông B đã tự động sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến ông A. Hành vi này của ông B là hành vi vi phạm A. Dân sự. B. Hình sự. C. Kỷ luật. D. Hành chính. Câu 20: Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của: A. Công dân nam từ 17 tuổi trở lên. B. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên. C. Công dân từ 20 tuổi trở lên. D. Mọi công dân Việt Nam. Cãu 21: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. Quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế. B. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân, C. Quan hệ lao động và quan hệ xã hội. D. Quan hệ kinh tế và quan hệ lao động. Câu 22: Học sinh sử dụng tài liệu khi kiểm tra giữa kỳ là hành vi vi phạm: A. Dân sự. B. Hình sự. C. Kỷ luật. D. Hành chính Cây 23: Bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của A. Cơ quan nhà nước. B. Chủ doanh nghiệp. C. Hộ gia đình. D. Mọi cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân. Câu 24: Trên đường giao thông, khi hiệu lệnh của người điểu khiển giao thông trái với hiệu lệnh của đèn hoặc biển báo thì người tham gia giao thông phải chấp hành theo hiệu lệnh nào? A. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông. B. Hiệu lệnh của đèn điểu khiển giao thông, C. Hiệu lệnh của biển báo hiệu đường bộ. D. Tất cả đều đúng. Câu 25: Đảo vừa có diện tích lớn nhất, vừa có ý nghĩa quan trọng vể du lịch, an ninh - quốc phòng có tên là gì? Tại đâu? A. Đảo Côn Đảo - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. B. Đảo Phú Quốc – Tỉnh Kiên Giang. C. Đảo Lý Sơn - Tinh Quảng Ngãi. D. Đảo Cồn Cỏ - Tỉnh Quảng Bình. Câu 26: Khi nói đến bình đẳng có thể hiểu là vấn đê' nào được đề cập trước hết? A. Nghĩa vụ. B. Quyền lợi. C. Trách nhiệm. D. Cách đối xử Câu 27: Pháp luật nước ta quy định: người sử dụng lao động phải là người đủ độ tuổi tối thiểu là bao nhiêu tuổi trở lên? A. Là người thuộc mọi lứa tuổi B. Là người đủ từ 15 tuổi trở lên. C. Là người đủ tù 18 tuổi trở lên D. Là người đủ từ 20 tuổi trở lên. Câu 28: “Quyền