Tài liệu Toán 11 chuyên đề Đại số Chương 2 phần 2

WORD 25 0.725Mb

Tài liệu Toán 11 chuyên đề Đại số Chương 2 phần 2 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam § 1 QUY TẮC ĐẾM. Câu 1: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó. A. 36. B. 18. C. 256. D. 108. Câu 2: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A. 64. B. 16. C. 32. D. 20. Câu 3: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 6, 7, 9. Lấy 3 chữ số lập thành số . Có bao nhiêu số ? A. 60. B. 40. C. 72. D. 162. Câu 4: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 6, 7, 9. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm 3 chữ số được lấy từ trên? A. 20. B. 36. C. 108. D. 40. Câu 5: Có bao nhiêu chữ số chẵn có 4 chữ số A. 5400. B. 4500. C. 4800. D. 50000. Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng tổng của ba số này bằng 8. A. 12. B. 8. C. 6. D. 9. Câu 7: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con đường đi từ A đến C (qua B) và trở về, từ C đến A (qua B) và không trở về con đường cũ A. 72. B. 132. C. 18. D. 23. Câu 8: Bạn Hòa có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hòa có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 6. B. 10. C. 5. D. 20. Câu 9: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ B đến C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B? A. 7. B. 1. C. 45. D. 10. Câu 10: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số? A. 10. B. 25. C. 120. D. 20. Câu 11: Có bao nhiêu số điện thoại gồm 6, trong đó các chữ số đều là chữ số lẻ? A. 1000000. B. 15625. C. 46656. D. 120. Câu 12: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100? A. 20. B. 42. C. 36. D. 120. Câu 13: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 12. B. 6. C. 2. D. 7. Câu 14: Số có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 10. A. 4. B. 16. C. 20. D. 36. Câu 16: Cho 6 chữ số . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó A. 36. B. 18. C. 256 D. 216. Câu 17: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi lại bằng 6 phương tiện khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện đi lại từ tỉnh A đến tỉnh B rồi trở về A mà không có phương tiện nào đi hai lần? A. 12. B. 36. C. 30. D. 11. § 2 HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. Câu 18: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? A. . B. . C. . D. 245. Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Xếp 6 người vào 2 dãy ghế đối diện nhau kê thành hàng ngang, mỗi dãy 3 ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp? A. 720. B. . C. . D. . Câu 21: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đó có 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần mỗi lần một quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu? A. . B. . C. . D. 72. Câu 22: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 23: Với thì n có giá trị bằng bao nhiêu? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiêu có 4 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? A. . B. . C. . D. 625. Câu 25: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp nếu 2 bạn nữ đứng cạnh nhau? A. . B. 5!. C. . D. . Câu 26: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 28: Một chi đoàn có 20 đoàn viên. Muốn lập 1 ban chấp hành gồm 1 Bí thư, 1 phó Bí thư, 1 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập? (biết rằng các thành viên có khả năng như nhau và 1 người giữ không quá 1 chức vụ) A. . B. . C. . D. 6840. Câu 29: Cho các phát biểu sau (I) Quy tắc cộng chỉ có thể áp dụng cho hai tập hợp và . (II) Khi sắp xếp phần tử của tập hợp với theo một thứ tự, ta được một hoán vị các phần tử của tập . (III) Số hoán vị của một tập hợp có phần tử là . (IV) Khi lấy phần tử của tập hợp có phần tử và sắp xếp chúng theo một thứ tự ta được tổ hợp chập của phần tử của . (V) Số các tổ hợp chập của một tập hợp có phần tử với là . Ta quy ước và với . Số các phát biểu sai trong các phát biểu trên là A. . B. . C. . D. . Câu 30: Cho tập . Hỏi tập có bao nhiêu tập con gồm có 3 phần tử? A. . B. . C. . D. . Câu 31: Để chào mừng 26/03, trường tổ chức cắm trại. Lớp 10A có 19 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5 học sinh để trang trí trại. Số cách chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ bằng bao nhiêu? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại. A. . B. . C. . D. . Câu 32: Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 33: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người.