Tài liệu toán 12 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề Hình học không gian đề số 06

WORD 21 0.471Mb

Tài liệu toán 12 Bài tập trắc nghiệm chuyên đề Hình học không gian đề số 06 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH – ĐỀ 06 ĐÁP ÁN C©u 1 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B. Cạnh AB=a. Biết SA=SB=SC=a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. C©u 2 : Cho hình chóp có , Tam giác vuông tại và . Khi đó thể tích khối chóp bằng: A. B. C. D. C©u 3 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương. B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều. C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương. D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều. C©u 4 : Cho khối chóp . Trên các đoạn lần lược lấy ba điểm sao cho: ; và . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp và bằng: A. B. C. D. C©u 5 : Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh và góc . Gọi lần lượt là tâm của hai đáy và . Xét các mệnh đề: Diện tích mặt chéo bằng Thể tích khối lăng trụ bằng: Mệnh đề nào đúng? A. (I) đúng, (II) sai B. Cả (I) và (II) đều sai C. Cả (I) và (II) đều đúng D. (I) sai, (II) đúng C©u 6 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều. B. Hình bát diện đều là đa diện đều loại (3,4) C. Hình bát diện đều có 8 đỉnh D. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông. C©u 7 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, , góc giữa mp(SBC) và mp(ABC) bằng . Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Tính thể tích khối chóp S.ABM. A. B. C. D. C©u 8 : Cho hình chop S.ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. C©u 9 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM =, mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM A. B. C. D. C©u 10 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. I là trung điểm BB’.Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: A. 1:3 B. 7:17 C. 4:14 D. 1:2 C©u 11 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , góc hợp bởi các cạnh bên với mặt đáy bằng . Khi đó chiều cao của khối chóp bằng: A. B. C. D. C©u 12 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có và đường thẳng tạo với mặt phẳng góc . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là. A. B. C. D. C©u 13 : Cho hình chóp có tam giác vuông tại , , là trung điểm của , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm của , mặt phẳng tạo với đáy 1 góc bằng . Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. C©u 14 : Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 và . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM) là: A. B. C. D. C©u 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc . Thể tích khối chóp S.ABCD là. A. B. C. D. C©u 16 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. M, N lần lượt là trung điểm BB’ và CC’. Thể tích của khối ABCMN bằng: A. B. C. D. C©u 17 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SA (ABCD); AB = SA = 1; . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB là: A. B. C. D. C©u 18 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khi đó thể tích khối chóp bằng A. B. C. D. C©u 19 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là. A. B. C. D. C©u 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mp đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. B. C. D. C©u 21 : Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng: A. B. C. D. C©u 22 : Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC đều cạnh a. SA=a. Thể tích khối chóp S.ABC là : A. B. C. D. C©u 23 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng BDC’ chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: b A. 1:2 B. 1:5 C. 1:3 D. 1:4 C©u 24 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. có AA’=a, Tam giác ABC đều cạnh a. gọi I là trung điểm AA’. Tìm mệnh đề đúng : A. B. C. D. C©u 25 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mp đáy, . Góc giữa SC và mp(SAB) là , khi đó nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. B. C. D. C©u 26 : Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trug điểm của AB và AC. Khi đó tỷ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng. A. B. C. D. C©u 27 : Cho khối bát diện đều ABCDEF. Chọn câu sai trong các khẳng định sau: A. Thiết diện tạo