Tài liệu Toán Lớp 10 Hình học Chương 2. Hệ thức lượng trong tam giác

WORD 23 0.531Mb

Tài liệu Toán Lớp 10 Hình học Chương 2. Hệ thức lượng trong tam giác là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Hệ thức lượng trong tam giác Câu 1. Cho có . Độ dài cạnh là: A. B. C. D. Câu 2. Cho có Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác trên là: A. B. C. D. Câu 3. Cho có Diện tích của tam giác trên là: A. B. C. D. Câu 4. Cho thỏa mãn : . Khi đó: A. B. C. D. Câu 5. Cho vuông tại và có . Số đo của góc là: A. B. C. D. Câu 6. Cho có Độ dài cạnh bằng: A. B. C. D. . Câu 7. Cho có . Số đo của góc là: A. B. C. D. Câu 8. Cho có , nửa chu vi. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác trên là: A. B. C. D. Câu 9. Cho có Diện tích của tam giác là: A. B. C. D. Câu 10. Cho tam giác thỏa mãn: . Khi đó: A. B. C. D. Câu 11. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, . Đường cao của tam giác ABC là A. B. C. D. Câu 12. Cho tam giác , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. B. C. D. Câu 13. Cho tam giác . Tìm công thức sai: A. B. C. D. Câu 14. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. B. C. D. Câu 15. Cho tam giác ABC có , góc bằng . Độ dài cạnh là ? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Cho tam giác , chọn công thức đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho tam giác thoả mãn hệ thức . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. B. C. . D. Câu 19. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ? A. B. . C. D. . Câu 20. Gọi là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Độ dài trung tuyến  ứng với cạnh của bằng biểu thức nào sau đây A. B. C. D. . Câu 22. Tam giác có bằng biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 23. Cho tam giác có . Khi đó : A. Góc B. Góc C. Góc D. Không thể kết luận được gì về góc Câu 24. Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết : A. Độ dài cạnh B. Độ dài cạnh và góc bất kỳ C. Số đo góc D. Độ dài cạnh và góc bất kỳ Câu 25. Một tam giác có ba cạnh là . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 26. Một tam giác có ba cạnh là Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. B. C. D. Câu 27. Một tam giác có ba cạnh là Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: A. B. C. D. Câu 28. Tam giác với ba cạnh là Có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 29. Tam giác có là điểm trên cạnh sao cho . Độ dài đoạn bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 30. Cho , biết  và . Để tính diện tích của . Một học sinh làm như sau:    Tính Tính Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào? A. B. C. D. Câu 31. Câu nào sau đây là phương tích của điểm đối với đường tròn . tâm , bán kính : A. B. C. D. Câu 32. Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm mà từ đó có thể nhìn được và dưới một góc  . Biết . Khoảng cách bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 33. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ , tàu thứ hai chạy với tốc độ . Hỏi sau giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 34. Từ một đỉnh tháp chiều cao , người ta nhìn hai điểm và trên mặt đất dưới các góc nhìn là  và . Ba điểm thẳng hàng. Tính khoảng cách ?  A. B. C. D. Câu 35. Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm mà từ đó có thể nhìn được và dưới một góc . Biết , . Khoảng cách bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 36. Cho đường tròn đường kính với ; . Kết quả nào sau đây là phương tích của điểm đối với đường tròn . A. B. C. D. Câu 37. Cho các điểm Diện tích bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 38. Cho tam giác có Diện tích là A. B. C. D. Câu 39. Cho và . Giá trị của để và cùng phương là: A. B. . C. D. . Câu 40. Cho các điểm Góc  bằng bao nhiêu? A. . B. C. D. Câu 41. Tam giác với ba cạnh là có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ? A. B. C. . D. . Câu 42. Cho tam giác có . Khi đó diện tích của tam giác là: A. B. C. D. Câu 43. Tam giác với ba cạnh là có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 44. Tam giác với ba cạnh là có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. . Câu 45. Cho tam giác thoả mãn : . Khi đó : A. B. C. D. . Câu 46. Tam giác có ; ; . Cạnh bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 47. Cho tam giác , biết Tính góc ? A. B. C. D. Câu 48. Tam giác ABC có   , ,  Tính ? A. B. C. D. Câu 49. Tam giác có Độ dài cạnh bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 50. Cho tam giác , biết Tính góc ?  A. B. C. D.