Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 9: Nhật Bản - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 7

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 9: Nhật Bản - CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - Địa lý 11 - Đề số 7  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Địa lý lớp 11 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
B.sản xuất thâm canh có chi phí cao.
C.sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
D.thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
A.

phía bắc Nhật Bản.

B.

phía nam Nhật Bản.

C.

trung tâm Nhật Bản.

D.

ven biển Nhật Bản.

A.

Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

B.

Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

C.

Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.

D.

Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

A. không còn tình trạng đói nghèo.
B. GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
C. phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D. thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh.
A. địa hình phần lớn là núi đồi .
B. sông dốc, nhiều thác ghềnh.
C. có lượng mưa lớn trong năm.
D. độ che phủ rừng khá lớn.
A.

Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều.

B.

Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.

C.

Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam cận nhiệt.

D.

Chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Nam.

A.

Gió mùa.          

B.

Lục địa.

C.

Chí tuyến.                

D.

Hải dương.

A. Diện tích đất nông nghiệp ít.
B. Chỉ đóng vai trò thứ yếu.
C. Sản lượng lúa gạo đứng đầu thế giới.
D. Lúa gạo chiếm 80% diện tích đất canh tác
A. đồi núi.
B. đồng bằng.
C. cao nguyên.
D. bồn địa.
A. Tận dụng tối đa sức lao động.
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.
C. Kĩ thuật cao.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ nhu cầu trong nước.
A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
A. dân số già.
B. dân số trẻ.
C. chuyển tiếp từ dân số trẻ sang già.
D. ổn định
A. Kiu – xiu.
B. Hô – cai – đô.
C. Hôn – su.
D. Xi – cô – cư.
A. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu.
B. Sản xuất nhiều tàu biển, ô tô, xe máy và vật liệu truyền thông.
C. Sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô thế giới.
D. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy thế giới.
A. Đất nước là một quần đảo dài.
B. biển có nhiều ngư trường lớn.
C. Nghèo khoáng sản, giàu thiên tai.
D. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
A. Tận dụng tối đa sức lao động.
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.
C. Kĩ thuật cao.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ nhu cầu trong nước.
A.

Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép.

B.

Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu.

C.

Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.

D.

Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê.

A.  Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B.  Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C.  Sông ngòi ngắn và dốc.
D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.
A. công nghiệp xây dựng.
B. công nghiệp dệt.
C. công nghiệp cơ khí.
D. công nghiệp chế biến giấy, cơ khí.
A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó.
B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài.
C. Phát huy được tính tự lực, tự cường.
D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài, tận dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật và vốn đầu tư của các nước.
A.

phía nam ven bờ Thái Bình Dương.

B.

chủ yếu ở đồng bằng ven biển

C.

chủ yếu ở ven biển phía Tây

D.

tập trung chủ yếu ở phía bắc

A.

Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.

B.

Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.

C.

Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.

D.

Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp

A. Thiếu lao động
B. Chi phí phúc lợi xã hội lớn
C. Sức ép với vấn đề y tế
D. Sức ép với vấn đề giáo dục

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ

Có thể bạn quan tâm

  • Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 6

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    NGLV216 45 Phút 25 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, dịch vụ - Địa lý 12 - Đề số 1

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    DSFU291 15 Phút 8 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đặc điểm chung của tự nhiên - Địa lí tự nhiên - Địa lý 12 - Đề số 11

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    KNHQ4011 60 Phút 40 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11 - Đề số 8

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    XAOP008 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama - Địa lý 10 - Đề số 2

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    RAV7532 15 Phút 10 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 1

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    NGLV211 45 Phút 25 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 45 phút Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp - Địa lý 12 - Đề số 3

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    NGLV213 45 Phút 25 câu
  • Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất - Địa lý 10 - Đề số 1

    Cungthi.vn Cungthi.vn
    XC8W371 15 Phút 10 câu