Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm, cấu tạo, phân loại vật liệu - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Poli(vinyl clorua).
Xenlulozo.
Nhựa novolac.
Tơ capron.
A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6
C. Tơ visco và tơ axetat
D. Tơ tằm và tơ enang
A: Tơ olon
B: Tơ Lapsan
C: Tơ nilon-6,6
D: Tơ tằm
A: Tơ olon
B: Tơ Lapsan
C: Tơ nilon-6,6
D: Tơ tằm
X thuộc poliamit.
Khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n.
X có thể kéo sợi.
X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng.
A: (-CH2-CH=CH-CH2)n
B: (-NH-[CH2]6-CO-)n
C: (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D: (-NH-[CH2]5-CO-)n
Xenlulozơ.
Glucozơ.
Tinh bột.
Saccarozơ.
Ala và Gly.
Ala và Val.
Gly và Gly.
Gly và Val.
A: Glicozit
B: Hidro
C: Amit
D: Peptit
-CH2-CH2-.
-CH2-CH2-CH2-CH2-.
-CH2-CH2-CH2-.
-CH2-.
Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nlon-6,6.
Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
Polietilen.
Poliacrilonitrin.
Poli(vinyl axetat).
Poli(vinyl axetat).
A: Nhựa poli(vinyl clorua).
B: Tơ visco.
C: Tơ nilon-6,6.
D: Cao su buna
Poli(vinyl clorua).
Xenlulozo.
Nhựa novolac.
Tơ capron.
2.
4.
3.
1.
A: 121 và 114
B: 121 và 152.
C: 113 và 152.
D: 113 và 114.
3.
6.
4.
5.
A. tơ axetat
B. tơ poliamit.
C. polieste
D. tơ visco
Cao su lưu hóa.
Amilopectin.
PVC.
Xenlulozơ.
Polietilen.
Poli (vinyl axetat).
Poli (vinyl clorua).
Poliacrilonitrin.
A: 4
B: 6
C: 3
D: 5
1.
2.
3.
4.
Ala và Gly.
Ala và Val.
Gly và Gly.
Gly và Val.
A. Xenlulozơ trinitrat
B: PVC
C: PE
D: Cao su lưu hóa
A: 4
B: 1
C: 2
D: 3
A: 15,73%.
B: 16,34%.
C: 10,45%.
D: 12,75%.
.
.
.
.
PE.
PVC.
Amilopectin.
Nhựa bakelit.
A. 1,500.
B. 0,960.
C. 1,200.
D. 1,875.
A. Cao su lưu hóa.
B. poli (metyl metacrylat).
C. Xenlulozơ
D. amilopectin
Poliacrilonitrin.
Nilon-6.
Poli(vinyl clorua).
Nilon-6,6.
A: CH3COOH trong môi trường axit
B: CH3CHO trong môi trường axit
C: HCOOH trong môi trường axit
D: HCHO trong môi trường axit
Cao su lưu hóa.
Amilopectin.
PVC.
Xenlulozơ.