Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945 - Lịch sử 12 - Đề số 12

Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945 - Lịch sử 12 - Đề số 12  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Lịch sử lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

         Làm cho cách mạng thành công và thành lập các nước cộng hòa.

B.

         Tự tuyên bố là các quốc gia độc lập.

C.

         Đứng lên đấu tranh và tất cả các nước đều giành được độc lập.

D.

         Đứng lên đấu tranh và một số nước giành được độc lập.

A.

phải tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân.

B.

phải biết chờ thời cơ chín muồi.

C.

có đường lối lãnh đạo đúng đắn.

D.

có sự chuẩn bị đúng đắn.

A.

Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương.  

B.

Thắng lợi của quân đồng minh với chủ nghĩa phát xít.

C.

Sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.

D.

Nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo.

A.

Độc lập và tự do.

B.

Đoàn kết với các giai cấp vô sản thế giới.

C.

Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày.

D.

Tự do, bình đẳng, bác ái.

A.

 đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai.

B.

 đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.

C.

 đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.

D.

 đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.

A.

Tập dượt lực lượng cách mạng.         

B.

Biểu dương sức mạnh quần chúng.

C.

Thức tỉnh quần chúng đấu tranh.    

D.

Đưa ra những yêu sách dân sinh, dân chủ.

A.

giải phóng dân tộc.                 

B.

dân chủ tư sản kiểu mới.

C.

dân chủ tư sản kiểu cũ.     

D.

dân tộc dân chủ nhân dân.

A.

đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.

B.

chống đế quốc và chống phong kiến.

C.

đánh đổ phong kiến để người cày có mộng.

D.

chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ

A.

 Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu.

B.

Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.

C.

Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.

D.

Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

A.

Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.        

B.

Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.

C.

Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.             

D.

Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.

A.

Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.

B.

Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

C.

Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

D.

Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

A.

đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do, dân chủ.

B.

cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước.

C.

lần lượt đánh đuổi các nước đế quốc, phát xít Nhật, Pháp và Mĩ.

D.

lật đổ chế độ phản động thuộc địa, giành quyền dân chủ.

A.

Truyền thống yêu nước kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam.

B.

Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.

C.

Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.

D.

Sự ủng hộ của lực lượng yêu chuộng hòa bình trên thế giới.

A.

Nhật đã đầu hàng phe Đồng minh.

B.

Chiến tranh Xô - Đức bùng nổ.

C.

Quân Đồng minh vào Đông Dương.

D.

Nhật đang đảo chính Pháp ở Đông Dương.

A.

Ảnh hưởng từ khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.

B.

Chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp.

C.

Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của thực dân Pháp.

D.

Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

A.

Nha học chính.

B.

Ty bình dân học vụ.

C.

 Nha bình dân học vụ.

D.

Ty học vụ.

A.

Mâu thuẫn dân tộc và giai cấp phát triển sâu sắc.

B.

Sự cổ vũ của phong trào cách mạng trên thế giới.

C.

Sự ra đời của đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.

D.

Thực dân Pháp khủng bố dã man những người yêu nước.

A.

Tháng 7/1920, đọc bản sơ thảo của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.

B.

Năm 1921,Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.

C.

 Năm 1925, thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên..

D.

Năm 1930, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

A.

Đại hội thành lập Đảng.

B.

Hội nghị thành lập Đảng.

C.

Đại hội tổng kết hoạt động.

D.

Hội nghị toàn quốc của Đảng.

A.

Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.         

B.

Mặt trận dân chủ Đông Dương.         

C.

 Mặt trận Việt Minh.           

D.

Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

A.

Nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.

B.

Nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.

C.

Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.

D.

Chống phong kiến và chống đế quốc.

A.

Bắc Giang, Hải Dương, Cao Bằng, Bắc Cạn.         

B.

Bắc Giang, Hải Dương, Cao Bằng, Bắc Cạn, Tuyên Quang.         

C.

Cao Bằng, Bắc Cạn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.         

D.

Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.  

A.

         Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.

B.

         Điều lệ của Đảng do Đồng chí Nguyễn Ái Quốc dự thảo.

C.

         Luận cương chính trị năm 1930 do Trần Phú khởi thảo.

D.

         Chính cuong vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.

A.

Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai.

B.

 Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

C.

 Lợi dụng tình hình thế giới và trong nước, đấu tranh công khai đối mặt với kẻ thù.

D.

Đấu tranh trên lĩnh vực nghị trường là chủ yếu.

A.

Bước đầu phát triển.

B.

Phát triển mạnh mẽ.

C.

 Khủng hoảng trầm trọng

D.

Bước vào thời kỳ suy thoái.

A.

công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, trung và tiểu địa chủ.

B.

công nhân, nông dân.

C.

công nhân, nông dân, tiểu tư sản

D.

công nhân, nông dân, trí thức.

A.

Phương hướng chiến lược của cách mạng.

B.

Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.

C.

Vai trò lãnh đạo cách mạng.

D.

Phương pháp cách mạng.

A.

Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941).

B.

Luận cương chính trị.

C.

Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.

D.

Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939).

A.

Khẩu hiệu “đánh đuổi Pháp- Nhật” được thay bằng khẩu hiệu “ đánh đuổi phát xít Nhật”.

B.

Nhận định điều kiện tổng khỏi nghĩa đã chín muồi, cần chuyển qua hình thức tổng khởi nghĩa.

C.

Bản chỉ thị nhận định cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc

D.

Xác định phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.

A.

Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.         

B.

Luận cương chính trị năm 1930.

C.

Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.         

D.

Báo cáo chính trị.

A.

Phong trào đầu tiên do Đảng lãnh đạo.

B.

Lần đầu tiên công – nông đoàn kết đấu tranh.

C.

Quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.

D.

Mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.

A.

Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

B.

Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

C.

Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.

D.

Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

A.

giải phóng dân tộc.         

B.

dân chủ tư sản kiểu mới.

C.

dân chủ tư sản kiểu cũ.

D.

dân tộc dân chủ nhân dân.

A.

10/1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc).

B.

10/1930 tại Ma Cao (Trung Quốc).

C.

9/1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc).

D.

10/1930 tại Quảng Châu (Trung Quốc).

A.

Sự chiếm ưu thế của khuynh hướng tư sản. 

B.

Sự phát triển của khuynh hướng cách mạng tư sản.

C.

Sự thắng thế hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng vô sản.

D.

Sự thắng thế bước đầu của khuynh hướng cách mạng vô sản.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ