Trắc nghiệm 40 phút Toán lớp 11 - Chủ đề Đường thẳng và mặt phẳng - Đề số 8
Trắc nghiệm 40 phút Chủ đề Đường thẳng và mặt phẳng - Toán lớp 11 - Đề số 8 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Toán lớp 11 do cungthi.vn biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm Toán khác trên hệ thống cungthi.vn.
Các bạn có thể tham khảo thêm các bài giảng về các chuyên đề trong sách giáo khoa Toán lớp 11 để việc ôn luyện đạt kết quả tốt nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Đường thẳng CD song song với mp(MNP).
Đường thẳng MP song song với mp(BCD).
Hai mặt phẳng (MNP) và (BCD) song song với nhau.
Đường thẳng AD song song với mp(MNP).
9
8
7
6
Tam giác ABM.
Tam giác APM (P là giao điểm của AB và CD)
Tứ giác ABNM (N là giao điểm SC và (ABM)).
Tam giác ABN (N là giao điểm của SC và (ABM)).
Tam giác.
Hình bình hành.
Hình thang.
Ngũ giác.
Lí luận hoàn toàn đúng.
Sai từ bước 1.
Sai từ bước 2.
Sai từ bước 3.
SK
SM
MK
SB
(SAB) ∩ (SAD) = SA
Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng qua S song song với AC.
AD // (SBC)
SA và CD chéo nhau.
Tam giác AMN.
Tứ giác ANMP (P là giao điểm của SD và (AMN)).
Tam giác ANP.
Tam giác AMP.
Bốn điểm thuộc cùng mặt phẳng.
Tứ giác MNIJ là hình thoi.
Tứ giác MNIJ là hình thang.
Tứ giác MNIJ là hình bình hành.
Một đoạn thẳng
Một tam giác
Một hình thang
Một ngũ giác
Chỉ có một mệnh đề đúng.
Có hai trong bốn mệnh đề đúng.
Có ba trong bốn mệnh đề đúng.
Tất cả bốn mệnh đề đều đúng.
Hình thang
Hình chữ nhật
Hình bình hành
Hình vuông
Tam giác.
Tứ giác.
Ngũ giác.
Lục giác.
Tam giác AMN.
Tam giác AMP.
Tứ giác AMNQ.
Tam giác AMQ.
Tam giác cân.
Tứ giác.
Hình thang.
Hình bình hành.
Tam giác PMN.
Tam giác MQR (Q là giao của (MNP) và AC).
Tam giác MNR.
Tam giác MQP.
Chi có một mệnh đề đúng.
Có hai trong bốn mệnh đề đúng.
Có ba trong bốn mệnh đề đúng.
Tất cả bốn mệnh đề đều đúng.
Một tam giác.
Một hình thang (không là hình bình hành).
Một hình bình hành.
Một hình ngũ giác.
Một đường thẳng song song với BC.
Một đường thẳng song song với AB.
Một đường thẳng song song với AC.
Một đường thẳng song song với AI, với I là trung điểm của BC.
Chỉ có một mệnh đề đúng.
Có hai trong bốn mệnh đề đúng.
Có ba trong bốn mệnh đề đúng.
Tất cả bốn mệnh đề đều đúng.
Tam giác MNP.
Tam giác MNQ.
Tam giác MNR.
Tứ giác MNRQ.
Có duy nhất một mệnh đề đúng.
Có hai trong bốn mệnh đề đúng.
Có ba trong bốn mệnh đề đúng.
Cá bốn mệnh đề đều đúng.
Tam giác MNP.
Tam giác MPQ.
Tứ giác MNRP.
Tam giác MNR.