Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 1 Dao Động Cơ Học - Đề số 8
Ngoài nắm vững lý thuyết các bạn cần phải liên tục thực hành và làm các bài tập trắc nghiệm để quen với cách giải các dạng bài tập.
Bài tập "Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 1 Dao Động Cơ Học - Đề số 8" làm một trong các bài trắc nghiệm ngắn trong loạt bài trắc nghiệm vật lý lớp 12 chương 1 Dao động cơ học
được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về dao động cơ học nếu cần xem lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có
thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A = 4,5 (cm).
A = 0,4 (cm).
A = 3,14 (cm).
A = 45 (cm).
= 0,099 (m).
= 0,945 (m).
= 0,599 (m).
= 0,995 (m).
Đồng hồ chạy nhanh 198 s.
Đồng hồ chạy chậm 189 s.
Đồng hồ chạy nhanh 178 s.
Đồng hồ chạy chậm 169 s.
Tần số dao động.
Biên độ dao động.
Bình phương tần số dao động.
Bình phương chu kỳ dao động.
Tại vị trí cao nhất; Fmax = 4 N.
Tại vị trí thấp nhất; Fmax = 4 N.
Tại vị trí lò xo không bị biến dạng; Fmax = 2 N.
Tại vị trí cao nhất; Fmax = 3 N.
Độ biến dạng của lò xo.
Chiều biến dạng của lò xo.
Độ cứng của lò xo.
Bình phương độ biến dạng.
Wd = sin2(ωt + φ); Wt = cos2(ωt + φ).
Wd = sin(ωt + φ); Wt = cos2(ωt + φ).
Wd = sin2(ωt + φ); Wt = cos(ωt + φ).
Wd = sin(ωt + φ); Wt = cos(ωt + φ).
T = mg; T' = 5mg.
T = 3mg; T' = mg.
T = 2mg; T' = 5mg.
T = 3mg; T' = 5mg.
Ngược pha với vận tốc.
Cùng pha với vận.
Sớm pha so với vận tốc.
Trễ pha so với vận tốc.
2 cm; π (rad/s).
2 cm; 2π (rad/s).
3 cm; 2 (rad/s).
5 cm; (rad/s).
Với k Z, độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau là:
Δφ = (2k + 1).
Δϕ = (2k + 1)π.
Δφ = (2k + 1).
Δϕ =k2π.
Đếm chậm 47 (s).
Đếm nhanh 74 (s).
Đếm nhanh 4,7 (s).
Đếm chậm 7,4 (s).
4 Hz.
3 Hz.
2 Hz.
1 Hz.
vmin = ω2A.
vmin = ωA2.
vmin = ωA.
vmin = 0.
Dao động điều hòa có biên độ giảm dần theo thời gian.
Tần số tỉ lệ thuận với chu kì dao động.
Chu kì dao động tỉ lệ thuận với biên độ.
Biên độ dao động là giá trị cực đại của li độ.
0,25 (s).
0,5 (s).
0,1 (s).
1 (s).
Tăng chiều dài dây treo lên bốn lần.
Tăng vận tốc dao động lên bốn lần.
Giảm biên độ dao động đi hai lần.
Tăng khối lượng vật lên bốn lần.
Tỉ lệ với biên độ dao động.
Bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.
Bằng với động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.
Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.