17 Nguyễn Đăng Đạo lần 2 năm 2015 Mã đề 132

PDF 11 0.893Mb

17 Nguyễn Đăng Đạo lần 2 năm 2015 Mã đề 132 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu. 1 SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:......................................................................Số báo danh:.................................... Câu 1: Hai nguồn kết hợp S 1, S 2 cách nhau 50mm trên mặt thoáng thủy ngân dao động giống nhau x = acos 60t (mm). Xét về một phía đường trung trực của S 1, S 2 thấy vân bậc k đi qua điểm M có M S 1 - M S 2 = 12mm. và vân bậc ( k + 3) đi qua điểm N có N S 1 - N S 2 = 36 mm. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thủy ngân, tại M là cực đại hay cực tiểu? A. 80cm/s, cực tiểu B. 80 cm/s, cực đại. C. 24cm/s, cực tiểu D. 24cm/s, cực đại Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa; Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π 2 = 10. Con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 3Hz B. 12Hz C. 6Hz D. 1Hz Câu 3: Cho một vật thực hiện đồng thời hai dao động 1 6cos( )cm 5 x t    và x2. Biết dao động tổng hợp 3cos( )cm 5 x t    . Chọn đáp án đúng: A. 2 9cos( )cm 5 x t    B. 2 6cos( )cm 5 x t    C. 2 3cos( )cm 5 x t    D. 2 4 3cos( )cm 5 x t    Câu 4: Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB = U0cost (V). Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 18Ω thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu ? A. 288 W B. 168W C. 248 W D. 144 W Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi được, UR = 60V, UL = 120V, UC = 60V. Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dung hai đầu C là U’C = 40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng: A. 13,3V B. 80V C. 53,1V D. 90V Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt(V ) vào đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RL là 100 V, tại thời điểm t1 điện áp tức thời của đoạn mạch RL là uRL = 100 2 V thì điện áp tức thời trên tụ là A. −100 2 V B. 100V C. 100 2 V D. −100 3 V Câu 7: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm HL 05,0 và tụ điện có điện dung FC 20 thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,05A0 I Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch 0,03Ai thì hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là A. V4 B. V2 C. V3 D. V1 Câu 8: Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm, và v = 80 cm/s. biên độ dao động của vật là? A. 10cm B. 8 cm C. 6 cm D. 7cm Câu 9: Trong sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha là 6 cm. Bước sóng của sóng đó là: A. 3 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 6 cm Câu 10: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng  = 150m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0 . Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị E0 / 2 và đang tăng. Lấy c = 3.10 8 m/ s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng B0 / 2 ? A. 5.10 -7 /12s. B. 5.10 -7 / 6 s. C. 5.10 -7 / 3s. D. 1,25.10 -7 s. >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu. 2 Câu 11: Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L = 1  H, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho biểu thức 200cos(100 )( )ABu t V . Điều chỉnh C = C 1 sau đó điều chỉnh R thì thấy U AM không đổi. Xác định giá trị C 1? A. 2.10 -4  F B. 10 -4 3 F C. 10 -4 2 F D. 10 -4  F Câu 12: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ âm. B. chỉ phụ thuộc vào tần số của âm. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm D. chỉ phụ thuộc đồ thị dao động âm Câu 13: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2 2 cos100t(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu? A. I = 4 (A) B. I = 2 (A) C. I = 2 2 (A) D. I = 2 (A) Câu 14: Cho mạch dao động điện từ (h/vẽ) L là cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, và hai tụ điện có điện dung lần lượt bằng C1, C2; với C1 < C2. Ban đầu khoá K đang đóng, trong mạch có một dao động điện từ tự do. Tại thời điểm điện áp giữa hai tấm của tụ C1 đạt cực đại bằng U0 thì ngắt khóa K. Sau đó cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp hai cực của tụ điện C1 bằng không là: A. 1 0 2 1 2 ( ) C U C C C L  B. 1 0 2 1 2 ( ) C U C C C L  C. 2 0 2 1 1 ( ) C U C C C L  D. 2 0 2 1 1 ( ) C U C C C L  Câu 15: Một quan sát viên đứng ở bờ biện nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng là: