3 So sánh dao động của hai phần tử môi trường

WORD 23 0.215Mb

3 So sánh dao động của hai phần tử môi trường là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

3 - So sánh dao động của hai phần tử môi trường Câu 1. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 2. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u = 10cos(2πft) mm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28 cm, điểm này dao động lệch pha với O là ∆φ=(2k+1)π/2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng đó là A. 16 cm B. 20 cm C. 32 cm D. 8 cm Câu 3. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng λ = 120 cm. Biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là π/3. Khoảng cách d = MN sẽ là: A. d = 15 cm B. d = 24 cm C. d = 30 cm D. d = 20 cm Câu 4. Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình sóng tại O là u = 5cos(5πt - π/6) cm và phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(5πt + π/3) cm. Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 m B. truyền từ M đến O, OM = 0,5 m C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 m D. truyền từ M đến O, OM = 0,25 m Câu 5. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc: A. π/2 rad. B. π rad. C. 2π rad. D. π/3 rad. Câu 6. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4) cm. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là: A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s C. 1,5 m/s D. 6,0 m/s Câu 7. Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,15 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là A. Âm; đi xuống B. Âm; đi lên C. Dương; đi xuống D. Dương; đi lên. Câu 8. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆φ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz: A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz Câu 9. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9 m với vận tốc 1,2 m/s. Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2πt m. Viết biểu thức sóng tại M: A. uM = 0,02cos2πt m B. uM = 0,02cos(2πt + 3π/2) m C. uM = 0,02cos(2πt - 3π/2) m D. uM = 0,02cos(2πt + π/2) m Câu 10. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ a = 2 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q có thể là A. -√3 cm B. 2 cm C. √2/2 D. - 1 cm Câu 11. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 m/s < v < 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 2 m/s B. 3 m/s C. 2,4 m/s D. 1,6 m/s Câu 12. Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4cos(πt/2 - π/2) (cm). Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là: A. xM = - 4 cm B. xM = 3 cm C. xM = 4 cm D. xM = -3 cm Câu 13. Một sóng cơ học truyền theo phương 0x với vận tốc v = 80 cm/s. Phương trình dao động tại điểm M cách 0 một khoảng x = 50 cm là uM = 5cos4πt (cm). Như vậy dao động tại 0 có phương trình: A. u0 = 5cos(4πt - π/2) cm B. u0 = 5cos(4πt ) cm C. u0 = 5cos(4πt + π) cm D. u0 = 5cos(4πt + π/2) cm Câu 14. Người ta gây ra một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3 cm và chu kỳ 1,8 s. Sau 3 s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây: A. 9,0 m B. 4,5 m C. 3,2 m D. 6,4 m Câu 15. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3 cm và uN = -3 cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là A. 3√2 cm và 11T/12 B. 2√3 cm và 22T/12 C. 3√2 cm và 22T/12 D. 2√3 cm và 11T/12 Câu 16. Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương