Kiểm tra định kỳ vật lý lớp 11 C1.2.3 đề số 4

WORD 54 0.386Mb

Kiểm tra định kỳ vật lý lớp 11 C1.2.3 đề số 4 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ SỐ 04 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN VẬT LÝ LỚP 11Môn: Vật LýThời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 2: Đặt hai điện tích q1 và q2 trong chân không cách nhau một khoảng r, khi đó lực trương tác tĩnh điện giữa chúng có độ lớn: A. . B. . C. F = . D. . Câu 3: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 4: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 cm, coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là A. lực hút với F = 9,216.10-12 N. B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 N. C. lực hút với F = 9,216.10-8 N. D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 N. Câu 5: Một vật mang điện âm là do A. nó có dư electrôn. B. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn. C. nó thiếu electrôn. D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn. Câu 6: Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 8: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N. Độ lớn điện tích đó là A. q = 8.10-6 μC. B. q = 12,5.10-6 μC. C. q = 1,25.10-3 C. D. q = 12,5 μC. Câu 9: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. Câu 10: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là A. UMN = UNM. B. . C. . D.. Câu 11: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0 trong mọi trường hợp. D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. Câu 12: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích μC từ M đến N là A. μJ. B. A = + 1 μJ. C. J. D. A = + 1 J. Câu 13: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 V/m. Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 km/s. Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10-31 kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là A. S = 5,12 mm. B. S = 2,56 mm. C. S = 5,12.10-3 mm. D. S =2,56.10-3 mm. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ. B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau. C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng. Câu 15: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ. C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 16: Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là A. q = 5.104 μC. B. q = 5.104 nC. C. q = 5.10-2 μC. D. q = 5.10-4 C. Câu 17: Chọn câu trả lời sai: Trong mạch gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp , hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở và hai đầu tòan mạch lần lượt là U1, U2 ,U . Ta có A. . B. . C. U = U1 + U2. D. I = I1 = I2. Câu 18: Trong mạch AB gồm các điện trờ R1, R2, …, Rn được mắc song song nhau. Gọi I1, I2,….In và U1, U2,…Un lần lượt là cường độ dòng điện và điện áp trên các điện trở thì A. Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 = ... = In. B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 +…+ Un . C. Điện trở tương đương . D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 19: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω mắc song song với điện trở R2 = 300 Ω, điện trở toàn mạch là A. RTM = 75 Ω. B. RTM = 100 Ω. C. RTM = 150 Ω. D. RTM = 400 Ω. Câu 20: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.