Tài liệu Toán Lớp 10 Hình học Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

WORD 30 0.537Mb

Tài liệu Toán Lớp 10 Hình học Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 1: Cho phương trình: với . Mệnh đề nào sau đây sai? A. là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là . B. là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục . C. là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục . D. Điểm thuộc đường thẳng khi và chỉ khi . Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng được xác định khi biết. A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương. B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng. C. Một điểm thuộc và biết song song với một đường thẳng cho trước. D. Hai điểm phân biệt thuộc . Câu 3: Cho tam giác . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A. là một vecto pháp tuyến của đường cao AH. B. là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC. C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc. D. Đường trung trực của có là vecto pháp tuyến. Câu 4: Đường thẳng có vecto pháp tuyến . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. là vecto chỉ phương của . B. là vecto chỉ phương của . C. là vecto pháp tuyến của . D. có hệ số góc . Câu 5: Đường thẳng đi qua , nhận làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là: A. B. C. D. Câu 6: Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây sai? A. là vecto chỉ phương của . B. có hệ số góc . C. không đi qua góc tọa độ. D. đi qua hai điểmvà . Câu 8: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là: A. B. C. D. Câu 9: Cho đường thẳng. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d). A. . B. C. D. . Câu 10: Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua và song song với thì có phương trình A. B. C. D. Câu 11: Cho ba điểm . Đường cao của tam giác ABC có phương trình A. B. C. D. Câu 12: Cho hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi : A. B. C. D. Câu 13: Cho hai điểm . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB? A. B. C. D. Câu 14: Đường thẳng : cắt đường thẳng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng : A. Đi qua . B. Có phương trình tham số:. C. có hệ số góc . D. cắt có phương trình: . Câu 16: Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua góc tọa độ và vuông góc với thì có phương trình: A. B. C. D. Câu 17: Cho tam giác có và đường thẳng . Quan hệ giữa và tam giác là: A. Đường cao vẽ từ A. B. Đường cao vẽ từ B. C. Đường trung tuyến vẽ từ A. D. Đường Phân giác góc Câu 18: Giao điểm của và là A. B. C. D. Câu 19: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 20: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình A. B. C. D. Câu 21: Hai đường thẳng và . Cắt nhau tại điểm có tọa độ: A. B. C. D. Câu 22: Cho đường thẳng và điểm Điểm ứng với giá trị nào của t? A. B. C. D. Câu 23: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳnglà A. B. C. D. Câu 24: Cho có . Viết phương trình tổng quát của đường cao . A. B. C. D. Câu 25: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình . A. B. C. D. Câu 26: Cho đường thẳng đi qua điểm và có vecto chỉ phương . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của ? A. B. C. D. Câu 27: Cho tam giác ABC có Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số A. B. C. D. Câu 28: Cho . Điểm nào sau đây không thuộc A. B. C. D. Câu 29: Cho . Hỏi có bao nhiêu điểm cách một đoạn bằng 5. A. B. C. D. Câu 30: Cho hai điểm viết phương trình trung trực đoạn AB. A. B. C. D. Câu 31: Cho hai đường thẳng song song nhau khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 32: Cho hai đường thẳng và . Khi đó hai đường thẳng này  A. Vuông góc nhau B. cắt nhau nhưng không vuông góc C. trùng nhau D. song song với nhau Câu 33: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng sau đây vuông góc và A. B. C. D. không có Câu 34: Cho 4 điểm . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và . A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 35: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng và trùng nhau. A. B. mọi C. không có D. Câu 36: Cho 4 điểm . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng và . A. B. C. D. Câu 37: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là: A. B. C. D. Câu 38: Cho tam giác với . Phương trình tổng quát của đường cao đi qua của tam giác là A. B. C. D. Câu 39: Cho tam giác với . lần lượt là trung điểm của và . Phương trình tham số của đường trung bình là: A. B. C. D. Câu 40: Phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: A. B. C. D. Câu 41: Cho ba điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua và cách đều hai điểm . A. B. C. D. Câu 42: Cho hai điểm và và đường thẳng . Tọa độ điểm thuộc sao cho nhỏ nhất. A. B. C. D. Câ