TẬP 3. 250 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM. CHƯƠNG V.LỚP 11. pdf

PDF 33 2.125Mb

TẬP 3. 250 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM. CHƯƠNG V.LỚP 11. pdf là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

250 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM TỰ LUYỆN TẬP 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM LỚP 11 GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ GẶP THẦY VƯƠNG, HOẶC LIÊN HỆ QUA: LINK FACEBOOK Nguyễn Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong TÀI LIỆU CHIA SẺ TẠI: http://tailieutoanhoc.vn/ Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/?ref=bookmarks Gmail: [email protected] [ALBA – CHƯ SÊ – GIA LAI] NGUYỄN BẢO VƯƠNG TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1 Mục lục Tổng hợp lần 1. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM ......................................................... 2 BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM ............................................................... 2 BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM ...................................................................................... 3 BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ................................................................... 6 BÀI 4: VI PHÂN ............................................................................................................... 8 BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO .............................................................................................. 9 Tổng hợp lần 2. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM ......................................................... 11 Tổng hợp lần 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM ......................................................... 24 NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2 Tổng hợp lần 1. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là: A. f(x0) B. h xfhxf )()( 00  C. 0 0 0 ( ) ( ) h f x h f x lim h   (nếu tồn tại giới hạn) D. 0 0 0 ( ) ( ) h f x h f x h lim h    (nếu tồn tại giới hạn) Câu 2. Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x) = x2 và x0 R. Chọn câu đúng: A. f / (x0) = x0 B. f / (x0) = x0 2 C. f / (x0) = 2x0 D. f / (x0) không tồn tại. Câu 3. Cho hàm số f(x) xác định trên  0; bởi f(x) = 1 x . Đạo hàm của f(x) tại x0 = 2 là: A. 1 2 B– 1 2 C. 1 2 D. – 1 2 Câu 4. Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18 C. y = –4x + 4 D. y = –8x + 18 Câu 5. Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3–x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = –12x + 24 B. y = –12x + 26 C. y = 12x –24 D. y = 12x –26 Câu 6. Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là: A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3 D. M(–1; –3), k = –3 Câu 7. Cho hàm số y = 1 ax b x   có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3. Các giá trị của a, b là: A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2 Câu 8. Cho hàm số y = 2 2 1 x mx m x    . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 9. Cho hàm số y = 2 3 1 2 x x x    và xét các phƣơng trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số là: A. y = 2x–1, y = 2x–3 B. y = 2x–5, y = 2x–3 C. y = 2x–1, y = 2x–5 D. y = 2x–1, y = 2x+5 Câu 10. Cho hàm số y = 2 3 3 2 x x x    , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đƣờng thẳng 3y – x + 6 là: A. y = –3x – 3; y= –3x– 4 B. y = –3x – 3; y= –3x + 4 C. y = –3x + 3; y= –3x–4 D. y = –3x–3; y=3x– 4 NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3 Câu 11. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + 5 4 tại điểm có hoành độ x = –1 vuông góc với đƣờng thẳng 2x – y – 3 = 0 A. 2 3 B. 1 6 C. 1 6  D. 5 6 Câu 12. Cho hàm số 2 2 x y x    , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (–6; 4) là: A. y = –x–1, y = 1 7 4 2 x  B. y= –x–1, y =– 1 7 4 2 x  C. y = –x+1, y =– 1 7 4 2 x  D. y= –x+1, y = 1 7 4 2 x  Câu 13. Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số 3 4 1 x y x    là: A. y = 3x; y = x+1 B. y = –3x; y = x+1 C. y = 3; y = x–1 D. y = 3–x; y = x+1 Câu 14. Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2? A. (–1; –9); (3; –1) B. (1; 7); (3; –1) C. (1; 7); (–3; –97) D. (1; 7); (–1; –9) Câu 15. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = 4  : A. k = 1 B. k = 1 2 C. k = 2 2 D. 2 Câu 16. Cho đƣờng cong (C): y = x2. Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(–1; 1) là: A. y = –2x + 1 B. y = 2x + 1 C. y = –2x – 1 D. y = 2x – 1 Câu 17. Cho hàm số 2 2 x x y x    . Phƣơng trình tiếp tuyến tại A(1; –2) là: A. y = –4(x–1) – 2 B. y = –5(x–1) + 2 C. y = –5(x–1) – 2 D. y = –3(x–1) – 2 Câu 18. Cho hàm số y = 1 3 x 3 – 3x 2 + 7x + 2. Phƣơng trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: A. y = 7x +2 B. y = 7x – 2 C. y = –7x + 2 D. y = –7x –2 Câu 19. Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phƣơng trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: