Các nội dung nằm trong bài giảng
● Lý thuyết. Tính chất đường phân giác của tam giác
Lý thuyết. Tính chất đường phân giác của tam giác Lý thuyết. Tính chất đường phân giác của tam giác
● Bài 15 trang 67 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2
Bài 15 trang 67 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2 Bài 15. Tính x trong hình 24 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.
● Bài 16 trang 67 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2
Bài 16 trang 67 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2 Bài 16. Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB= m, AC= n và AD là đường phân giác. Chứng minh rẳng tỉ số diện tích tam giác ABD và diện tích tam giác ACD bằng
● Bài 17 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2
Bài 17 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2 Bài 17. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE // BC(h25)
● Bài 18 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2
Bài 18 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2 Bài 18. Tam giác ABC có AB= 5cm, AC= 6cm, BC= 7cm. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Tính các đoạn EB, EC.
● Bài 19 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2
Bài 19 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2 Bài 19. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự là E và F. Chứng minh rằng:
● Bài 20 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2
Bài 20 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2 Bài 20. Cho hình thang ABCD (AB //CD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhat tại O. Đường thẳng A qua O và song song với đáy của hình thang cắt các cạnh AD, BC théo thứ tự E và F(h26)
● Bài 21 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2
Bài 21 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2 Bài 21. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và đường phân giác AD. Tính diện tích tam giác ADM, biết AB= m, AC= n( n>m). Và diện tích của tam giác ABC là S.
● Bài 22 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2
Bài 22 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 tập 2 Bài 22. Đố: Hình 27 cho biết có 6 góc bằng nhau: