Ôn tập Chương II - Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song


Các nội dung nằm trong bài giảng

    Bài 1 trang 77 sách giáo khoa hình học lớp 11

      Bài 1 trang 77 sách giáo khoa hình học lớp 11 Cho hai hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và không cùng ằm trong một mặt phẳng.

    Bài 2 trang 77 sách giáo khoa hình học lớp 11

      Bài 2 trang 77 sách giáo khoa hình học lớp 11 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P theo thứ tự à trung điểm của các đoạn thẳngSA, BC, CD. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP)

    Bài 3 trang 77 sách giáo khoa hình học lớp 11

      Bài 3 trang 77 sách giáo khoa hình học lớp 11 Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB, SC

    Bài 1 trang 78 sách giáo khoa hình học lớp 11

      Bài 1 trang 78 sách giáo khoa hình học lớp 11 Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

    Bài 2 trang 78 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 2 trang 78 sách giáo khoa hình học 11 Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó

    Bài 3 trang 78 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 3 trang 78 sách giáo khoa hình học 11 Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J và K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD (h.2.75).. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là

    Bài 4 trang 78 sách giáo khoa hình học lớp 11

      Bài 4 trang 78 sách giáo khoa hình học lớp 11 Cho hình bình hành ABCD. Qua A, B, C, D lần lượt vẽ bốn nửa đường thẳng Ax, By, Cz, Dt ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD), song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng (β) lần lượt cắt Ax, By, Cz và Dt tại A', B', C' và D'

    Bài 4 trang 79 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 4 trang 79 sách giáo khoa hình học 11 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    Bài 5 trang 79 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 5 trang 79 sách giáo khoa hình học 11 Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC (h.2.76), E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:

    Bài 6 trang 79 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 6 trang 79 sách giáo khoa hình học 11 Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' , Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A'B'C' (h.2.77). Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AIJ) với hình lăng trụ đã cho là

    Bài 7 trang 79 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 7 trang 79 sách giáo khoa hình học 11 Cho tứ diện SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI.

    Bài 8 trang 80 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 8 trang 80 sách giáo khoa hình học 11 Với giả thiết của bài tập 7, chu vi của thiết diện tính theo AM = x là:

    Bài 9 trang 80 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 9 trang 80 sách giáo khoa hình học 11 Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz là các nửa đường thẳng song song với nhau lần lượt đi qua B, C, D và nằm về một phía của mặt phẳng (ABCD) đồng thời không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng đi qua A và cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại B', C', D' với BB'=2, DD'=4. Khi đó CC' bằng:

    Bài 10 trang 80 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 10 trang 80 sách giáo khoa hình học 11 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    Bài 11 trang 80 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 11 trang 80 sách giáo khoa hình học 11 Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là điểm di động trên đoạn AB.

    Bài 12 trang 80 sách giáo khoa hình học 11

      Bài 12 trang 80 sách giáo khoa hình học 11 Với giả thiết của bài tập 11, gọi N, P, Q lần lượt là giao của mặt phẳng (alpha ) với các đường thẳng CD, DS, SA. Tập hợp các giao điểm I của hai đường thẳng MQ và NP là: