Đề thi thử THPTQG môn Toán Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 4

PDF 12 1.228Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 4 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 4 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho hàm số 2 1 1 x y x    . Giá trị  ’ 0y bằng: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 2: Đồ thị hàm số 3 23y x x ax b    có cực tiểu  2; 2 .A  Tính tổng .a b A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 3: Hàm số 3 23 6y x mx mx m    có 2 điểm cực trị khi m bằng: A. 0 2m  B. 0m hoặc 2m C. 2 0m   D. 2m  hoặc 0m Câu 4: Hàm số 3 25 3 1y x x x    đạt cực trị tại 2 điểm nào sau đây? A. 3, 1x x  B. 3, 1x x    C. 3, 1x x   D. 1 3, 3 x x  Câu 5: Phương trình 3 23x x m m   có 3 nghiệm phân biệt khi: A. 1 2m  B. 2 1m   C. 1m hoặc 2m D. 2m  hoặc 1m Câu 6: Tìm m để hàm số ) 4 ( mx f x x m    nghịch biến trên khoảng  ;1 . A. 2 1m    B. 2 1m   C. 2 1 m   D. 2 1m   Câu 7: Cho đường cong: ( m C ): 3 2(2 1) (3 1) ( 1)y x m x m x m       . Có bao nhiêu giá trị của m để ( m C ) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số 4 22 4 2y x x    khi: A. 0 4m  B. 4 0m   C. 4m D. 0 4m  Câu 9: Tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số 2 3 1 2 mx mx y x     có 3 tiệm cận. A. 0m B. 2 1m    C. 0m D. 1 2 m  Câu 10: Cho 2 số thực x, y thoả mãn    4 4log 2 log 2 1x y x y    . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .A x y  A. 2 3 B. 4 3 C. 1 3 D. 3 Câu 11: Cho đồ thị của ba hàm số , xy a , ; , , 0x xy b y c a b c   như hình vẽ. Khẳng định nào đúng? A. b a c  B. c a b  C. b c a  D. a b c  Câu 12: Phương trình 2 2( ) ( 1)4 2 3x x x x    có hiệu giữa nghiệm lớn và nghiệm nhỏ là: A. 2. B. 2 C. 1 D. 3 Câu 13: Phương trình  4log 3.2 8 1x x   có 2 nghiệm phân biệt 1 2 , .x x Tính tổng 1 2 .x x A. 3 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 14: Số nghiệm của phương trình 3 .2 3 2 1x xx x   là: A. 2 B. 1 C. 3 D. đáp số khác Câu 15: Nghiệm của bất phương trình 2 2 3 9 x  là: A. 2x  B. 2x  hoặc 0x C. 0x D. 0 2x  Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số   32 . xy x e  trên đoạn 3;0   bằng: A. 2 B. 7 1 3e  C. 9 1 e  D. 0 Câu 17: Tập xác định của hàm số 4 4 2 2 log 2 logy x x   là: A.  1;4D  B.    ;1 4; D     C.  ;1 4; D       D. 1;4D     x y x O x 1 Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Câu 18: Một nguời đem gửi tiết kiệm ở ngân hàng với lãi suất 12% năm. Biết rằng cứ sau mỗi quý (ba tháng) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền (bao gồm cả gốc lẫn lãi) gấp ba lần số tiền ban đầu? A. 10 năm rưỡi B. 9 năm C. 9 năm rưỡi D. 10 năm Câu 19: Cho 2 log 2x  .Tính giá trị của biểu thức 2 22 1 4 2 log log 2 logA x x x   . A. 2 5 2 2  B. 1 2 2 C. 2 2 D. 1 3 2 Câu 20: Họ các nguyên hàm của hàm số sin y x x là: A. – cos sin x x x C  B. cos sinx x x C  C. cos sinx x x C  D. sin cosx x x C  Câu 21: Diện tích phần hình phẳng được giới hạn bởi đường cong 3 – 1y x và đường thẳng 3 1y x  bằng: A. 39 2 B. 121 3 C. 27 4 D. 21 Câu 22: Cho 2 2 0 0 cos d ; sin d a a I x x J x x   với a là số thực dương. Biết rằng .I J Khi đó a nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 0 a  B. 0 2 a    C. 2 a     D. a   Câu 23: Biết rằng 2 1.cos d 1 2 a x a x x x m      ( với a là số thực dương). Khi đó 2 0 1.cos d a x x x bằng: A. m B. –m C. 0 D. 2 m Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của a để 2 0 . 4 a x x e dx  A. 1 a  B. 1a  C. 2a  D. 0 2a  Câu 25: Cắt một mặt cầu bán kính 10R bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 5. Tính thể tích phần còn lại của khối cầu sau khi cắt đi phần chỏm cầu nói trên. A. 1100 B. 1125 C. 1175 D. 1150 Câu 26: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Các điểm biểu diễn số phức z có phần thực là số dương nằm phía trên trục hoành. B. Các điểm biểu diễn số phức z có phần ảo là số âm nằm bên trái trục tung. C. Các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn 2 1 1z i iz i     là một đường thẳng. D. Mô đun của tổng 2 số phức luôn lớn hơn tổng các mô đun của chúng. Câu 27: Nghiệm của phương trình 4 4 0x   trong tập hợp số phức là: A.  1 i  B.  1 i  C. 2i D. Cả A,B đều đúng