A.A.
therefore
B.B.
however
C.C.
otherwise
D.D.
besides
Đáp án và lời giải
Đáp án:B
Lời giải:
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. therefore, S + V: do đó … (chỉ kết quả)
B. however, S + V: tuy nhiên … (chỉ sự đối lập)
B. otherwise, S + V: nếu không thì …
D. besides, S + V: bên cạnh đó …(thêm ý)
There are, (29) however, a few teens who only do the housework because they are made to by their parents.
Tạm dịch: Tuy nhiên, có một số thanh thiếu niên chỉ làm việc nhà vì chúng bị bố mẹ bắt làm.
Chọn B