Đặt điện áp \(y=U\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\,\,V,\) (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm \(L=\frac{0,5}{\pi }\,\,H,\) điện trở \(r=50\sqrt{3}\,\,\Omega ,\) tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\,\,F.\) Tại thời điểm \({{t}_{2}}={{t}_{1}}+\frac{1}{600}\,\,\left( s \right)\) điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 100 V, đến thời điểm \({{t}_{3}}={{t}_{1}}+\frac{1}{300}\,\,\left( s \right)\)ì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 V. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị xấp xỉ bằng
![](https://hoc247.net/fckeditorimg/upload/images/g(17).jpg)
![](https://hoc247.net/fckeditorimg/upload/images/g(17).jpg)
Ta có:
\({{\varphi }_{d}}=\arctan \left( \frac{{{Z}_{L}}}{r} \right)=\arctan \left( \frac{50}{50\sqrt{3}} \right)=\frac{\pi }{6}\) .
\({{Z}_{C}}={{Z}_{d}}=\sqrt{{{r}^{2}}+Z_{L}^{2}}=\sqrt{{{\left( 50\sqrt{3} \right)}^{2}}+{{\left( 50 \right)}^{2}}}=100\)Ω → \(\Delta AMB\) đều → \({{U}_{0d}}={{U}_{0C}}=U\) và \({{u}_{d}}\) sớm pha hơn \({{u}_{C}}\) góc \(\frac{2\pi }{3}\).
\(\Delta \varphi =\omega \Delta t=\left( 100\pi \right)\left( \frac{1}{600} \right)=\frac{\pi }{6}\) → \({{U}_{0}}=\frac{{{\left( {{u}_{d}} \right)}_{{{t}_{1}}}}}{\cos \left( \frac{\frac{2\pi }{3}-\frac{\pi }{6}}{2} \right)}=100\sqrt{2}\)V → \(I=1\)A.
\(P={{I}^{2}}r=\left( 1 \right).\left( 50\sqrt{3} \right)\approx 86,6\)W.