Trắc nghiệm Sử 12 Việt Nam Từ Năm 1945 Đến Năm 1954 60 phút - đề số 1

LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 2000

Chương III: Việt Nam Từ Năm 1945 Đến Năm 1954

bao gồm các bài giảng:

Bài 17: Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946
Bài 18: Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950)
Bài 19: Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953)
Bài 20: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953-1954)

Bài tập trắc nghiệm được cungthi.vn tổng hợp từ các kiến thức của các bài giảng trong Chương III: Việt Nam Từ Năm 1945 Đến Năm 1954 môn Lịch sử lớp 12 nên bám sát với chương trình học giúp các bạn nắm, ôn tập và thực hành lại kiến thức đã học.

Nội dung đề thi:

A.

Độc lập chủ quyền ở nước ta phải giữa vững

B.

Chủ tịch Hồ Chí Minh là người đứng đầu Đảng và chính phủ

C.

Cung cấp lương thực cho 20 vạn quân Tưởng ở miền Bắc

D.

Tất cả các đối sách trên

A.

Từ Lạng Sơn.

B.

Từ Đình Lập.

C.

Từ Na Sầm.

D.

Từ Thất Khê.

A.

Chủ tịch Hồ Chí Minh.

B.

công nhân nhà máy điện Yên Phụ

C.

Ban Thường vụ Trung ương Đảng

D.

Tổng bí thư Trường Chinh.

A.

Chiến dịch biên giới thu đông 1950

B.

Chiến dịch Hòa Bình ,Tây  Bắc ,Thượng Lào (1951-1953)

C.

Chiến dịch Việc Bắc 1947

D.

Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

A.

Hai bên cùng ngừng bắn, tập kết, chuyển quân.

B.

Mĩ được vào miền Nam giải giáp quân Pháp.

C.

Lấy vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời của Việt Nam.

D.

Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.

A.

ở Paris

B.

ở Phông ten blô

C.

ở Hà Nội

D.

ở Đà Lạt

A.

Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước.

B.

Bất kì đàn ông, đàn bà, người già, người trẻ

C.

Không chia tôn giáo, đảng phái.

D.

Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước.

A.

Đánh nhanh, thắng nhanh

B.

Đánh úp

C.

Dùng người Việt trị người Việt

D.

Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh

A.

Kiên quyết vạch trần âm mưu của chúng

B.

Tránh xung đột.

C.

Hoà hoãn, tránh xung đột.

D.

Tạm thời hòa hoãn.

A.

Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam

B.

Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc 

C.

Tấn công chiến lược ở hai miền Nam - Bắc

D.

Phòng ngự chiếm lược ở hai miền Bắc - Nam

A.

trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quôc tế

B.

trường kì, toàn dân, toàn diện

C.

toàn dân, toàn diện.

D.

tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.

A.

chiến thắng đông - xuân 1953 - 1954.

B.

chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.

C.

chiến thắng Điện Biên Phủ.

D.

chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.

A.

Đầu tháng 12 - 1953.

B.

Ngày 10 - 12 - 1953.

C.

Cuối tháng 1 - 1954

D.

Đầu tháng 2 - 1954.

A.

Ngày 7 - 10 - 1947.

B.

Ngày 30 - 10 - 1947.

C.

Cuối tháng 11 - 1947.

D.

Ngày 19 - 12 - 1947.

A.

Bản Thi.

B.

Đèo Bông Lau.

C.

Thị xã Bắc Kạn.

D.

Thị xã Bắc Kạn, thị trấn Chợ Mới.

A.

Cao Bằng.

B.

Thị trấn Chợ Mới.

C.

Đài Thị.

D.

Đoan Hùng.

A.

335.946 người.

B.

1,4 triệu người

C.

4,1 triệu người.

D.

14 triệu người.

A.

Từ tháng 5 - 1949.

B.

Từ tháng 2 - 1950.

C.

Từ tháng 7 - 1950.

D.

Từ tháng 12 - 1950.

A.

Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).

B.

Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).

C.

Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).

D.

Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).

A.

Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và thiết lập "hành lang Đông Tây".

B.

Xây dựng hệ thống phòng ngự ở Đồng bằng Bắc Bộ và Trung du.

C.

Lập phòng tuyến "Boong-ke" và "vành đai trắng" xung quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.

D.

A.

quân Anh.

B.

quân Nhật.

C.

quân Trung Hoa Dân quốc.

D.

quân Anh và quân Nhật.

A.

căn cứ chiến lược quan trọng.

B.

vùng chiến lược quan trọng,

C.

hậu phương an toàn của địch.

D.

tiền phương của địch.

A.

3 tiểu đoàn địch.

B.

2000 địch.

C.

24 đại đội địch.

D.

3 đại đội địch.

A.

Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947

B.

Chiến dịch biên giới thu-đông 1950

C.

Chiến cuộc đông – xuân  1953-1954

D.

Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

A.

Việt Bắc.

B.

Thượng Lào.

C.

Liên khu III.

D.

Trung du Bắc Bộ.

A.

Ngày 6 - 1 - 1946.

B.

Ngày 22 - 5 - 1946.

C.

Ngày 2 - 3 - 1946.

D.

Ngày 23 - 11 - 1946.

A.

Cuộc chiến đấu ở các đô thị

B.

Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947

C.

Chiến dịch biên giới thu - đông 1950

D.

Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

A.

Ở Hải Phòng, Lạng Sơn

B.

Ở Hải Phòng

C.

ở Lạng Sơn.

D.

ở phố Hàng Bún

A.

Ngày 1 - 10 - 1949.

B.

Ngày 18 - 1 - 1950

C.

Ngày 14 - 1 - 1950.

D.

Ngày 30 - 1 - 1950.

A.

Ngày 22 - 12 - 1946.

B.

Ngày 20 - 12 - 1946.

C.

Ngày 12 - 12 - 1946.

D.

Ngày 18 - 12 - 1946.

A.

Luông Pha bang và Mường Sài.

B.

Điện Biên Phủ.

C.

Xê nô.

D.

Plây ku.

A.

Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ ta

B.

Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta

C.

Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao

D.

Sự suy yếu của lực lượng cách mạng

A.

Pháp – Tưởng ký hòa ước Hoa- Pháp ngày 28/2/1946

B.

Tưởng chuẩn bị rút quân về nước

C.

Pháp mạnh hơn Tưởng

D.

Pháp – Tưởng ký hòa ước Hoa- Pháp ngày 28/2/1946

A.

Ngày 6 - 1 - 1946.

B.

Ngày 22 - 5 - 1946.

C.

Ngày 2 - 3 - 1946

D.

Ngày 23 - 11 - 1946

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ